Chi Hương bồ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chi Hương bồ, chi Cỏ nến, thủy hương, bồn bồn, bồ hoàng, cỏ tăm (tên khoa học: Typha /ˈtaɪfə/) là một chi gồm khoảng trên 30 loài theo The Plant List trong họ Hương bồ.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Chi Hương bồ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Typhaceae |
Chi (genus) | Typha L. |
Loài | |
xem trong bài |
Đóng
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 106 kJ (25 kcal) |
5.14 g | |
Đường | 0.22 g |
Chất xơ | 4.5 g |
0.00 g | |
1.18 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 0% 1 μg0% 6 μg |
Thiamine (B1) | 2% 0.023 mg |
Riboflavin (B2) | 2% 0.025 mg |
Niacin (B3) | 3% 0.440 mg |
Acid pantothenic (B5) | 5% 0.234 mg |
Vitamin B6 | 7% 0.123 mg |
Folate (B9) | 1% 3 μg |
Choline | 4% 23.7 mg |
Vitamin C | 1% 0.7 mg |
Vitamin K | 19% 22.8 μg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 4% 54 mg |
Đồng | 5% 0.041 mg |
Sắt | 5% 0.91 mg |
Magiê | 15% 63 mg |
Mangan | 33% 0.760 mg |
Phốt pho | 4% 45 mg |
Kali | 10% 309 mg |
Selen | 1% 0.6 μg |
Natri | 5% 109 mg |
Kẽm | 2% 0.24 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 92.65 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đóng