Cynodon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cynodon là một chi trong họ Cỏ (Poaceae).[2] Đây là những loài cây bản địa vùng cận nhiệt và nhiệt đới Cựu Thế giới, nhưng đã lan rộng, tự nhiên hoá ở nhiều nơi trên Tân Thế giới và trên nhiều hòn đảo xa bờ.
Các nghĩa khác, xem Cynodon (định hướng).
Thông tin Nhanh Cynodon, Phân loại khoa học ...
Cynodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Chloridoideae |
Tông (tribus) | Cynodonteae |
Phân tông (subtribus) | Eleusininae |
Chi (genus) | Cynodon Rich., 1805 nom. cons. |
Loài điển hình | |
Cynodon dactylon (L.) Pers., 1805 | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Đóng
Tên chi bắt nguồn từ κυνόδων (kunódōn, nghĩa là "răng chó") trong tiếng Hy Lạp.