Hồ Cẩm Đào (giản thể: 胡锦涛; phồn thể: 胡錦濤; bính âm: Hú Jǐntāo) (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1942) là một cựu chính trị gia Trung Quốc. Ông nguyên là Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 16-17, Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, và là người kế nhiệm Giang Trạch Dân trong thế hệ lãnh đạo thứ tư của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là người tiếp tục chính sách cải cách kinh tế của ông Đặng Tiểu Bình và có tư tưởng ôn hòa về kiểm duyệt báo chí.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc ...
Hồ Cẩm Đào Hu Jintao 胡锦涛 |
---|
|
Chức vụ |
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 15 tháng 11 năm 2002 – 15 tháng 11 năm 2012 10 năm, 0 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Giang Trạch Dân |
---|
Kế nhiệm | Tập Cận Bình |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 15 tháng 3 năm 2003 – 14 tháng 3 năm 2013 9 năm, 364 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Giang Trạch Dân |
---|
Kế nhiệm | Tập Cận Bình |
---|
Phó Chủ tịch | Tăng Khánh Hồng Tập Cận Bình |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 19 tháng 9 năm 2004 – 15 tháng 11 năm 2012 8 năm, 57 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Giang Trạch Dân |
---|
Kế nhiệm | Tập Cận Bình |
---|
Phó Chủ tịch | Tập Cận Bình Quách Bá Hùng Từ Tài Hậu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 13 tháng 3 năm 2005 – 15 tháng 3 năm 2013 8 năm, 2 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Giang Trạch Dân |
---|
Kế nhiệm | Tập Cận Bình |
---|
Phó Chủ tịch | Tập Cận Bình Quách Bá Hùng Từ Tài Hậu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 19 tháng 10 năm 1992 – 15 tháng 11 năm 2012 20 năm, 17 ngày |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 19 tháng 10 năm 1992 – 15 tháng 11 năm 2002 10 năm, 27 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Tống Bình |
---|
Kế nhiệm | Tăng Khánh Hồng |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 15 tháng 3 năm 1998 – 15 tháng 3 năm 2003 5 năm, 0 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Vinh Nghị Nhân |
---|
Kế nhiệm | Tăng Khánh Hồng |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | Tháng 12 năm 1984 – Tháng 11 năm 1985 |
---|
Tiền nhiệm | Vương Triệu Quốc |
---|
Kế nhiệm | Tống Đức Phúc |
---|
|
---|
Thông tin chung |
---|
Sinh | 21 tháng 12, 1942 (81 tuổi) Thái Châu, Giang Tô, Trung Hoa Dân Quốc |
---|
Dân tộc | Hán |
---|
Tôn giáo | không |
---|
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc |
---|
Vợ | Lưu Vĩnh Thanh (kết hôn năm 1970) |
---|
Trường lớp | Trung học Thái Châu tỉnh Giang Tô Đại học Thanh Hoa |
---|
Đóng