Kwon Chang-hoon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kwon Chang-hoon (tiếng Triều Tiên: 권창훈; Hán-Việt: Quyền Trường Huân; sinh ngày 30 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Gimcheon Sangmu và đội tuyển quốc gia Hàn Quốc.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Kwon trong màu áo Gimcheon Sangmu năm 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kwon Chang-hoon[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 30 tháng 6, 1994 (29 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Seoul, Hàn Quốc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công, tiền vệ cánh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Gimcheon Sangmu (nghĩa vụ) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
2010–2013 | Suwon Samsung Bluewings | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2013–2016 | Suwon Samsung Bluewings | 90 | (18) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017 | Dijon II | 3 | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017–2019 | Dijon | 62 | (14) | |||||||||||||||||||||||||||||
2019–2021 | SC Freiburg | 35 | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021 | SC Freiburg II | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021– | Suwon Samsung Bluewings | 11 | (1) | |||||||||||||||||||||||||||||
2022– | → Gimcheon Sangmu (nghĩa vụ) | 33 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-17 Hàn Quốc | 10[lower-greek 1] | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2011–2013 | U-20 Hàn Quốc | 18[lower-greek 2] | (6) | |||||||||||||||||||||||||||||
2015–2016 | U-23 Hàn Quốc | 19 | (10) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021 | U-23 Hàn Quốc (WC) | 6 | (1) | |||||||||||||||||||||||||||||
2015– | Hàn Quốc | 43 | (12) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022 |
Đóng
Đối với bài viết này, họ là Kwon.
Thông tin Nhanh Hangul, Hanja ...
Kwon Chang-hoon | |
Hangul | 권창훈 |
---|---|
Hanja | 權昶勳 |
Romaja quốc ngữ | Gwon Changhun |
McCune–Reischauer | Kwon Ch'anghun |
IPA | [kwʌn.tɕʰaŋ.ɦun] |
Đóng