Lithi bromide
From Wikipedia, the free encyclopedia
Lithi bromide (LiBr), danh pháp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN: Lithi bromide[1], là một hợp chất hóa học của lithi và brom. Hợp chất này có tính hút ẩm mạnh, vì thế là có ích trong vai trò của chất hút ẩm trong một số hệ thống điều hòa không khí.[2]
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Nhận dạng ...
Lithi bromide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Lithium bromide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7550-35-8 |
PubChem | 82050 |
Số EINECS | 231-439-8 |
Số RTECS | OJ5755000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 74049 |
UNII | 864G646I84 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | LiBr |
Khối lượng mol | 86,845(3) g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng hút ẩm |
Khối lượng riêng | 3,464 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 552 °C (825 K; 1.026 °F) |
Điểm sôi | 1.265 °C (1.538 K; 2.309 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 143 g/100 mL (0 ℃) 166,7 g/100 mL (20 ℃) 266 g/100 mL (100 ℃) |
Độ hòa tan | hòa tan trong methanol, ethanol, ether, acetone hòa tan nhẹ trong pyridin |
MagSus | -34,7·10-6 cm³/mol |
Chiết suất (nD) | 1,784 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng