![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/26/Arsenal_players_training_before_2019_UEFA_Europa_League_final_08_%2528cropped%2529.jpg/640px-Arsenal_players_training_before_2019_UEFA_Europa_League_final_08_%2528cropped%2529.jpg&w=640&q=50)
Matteo Guendouzi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Matteo Elias Kenzo Guendouzi Olié (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp thi đấu ở vị trí tiền vệ, hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Lazio tại Serie A theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Marseille và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Guendouzi trong màu áo Arsenal năm 2019 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matteo Elias Kenzo Guendouzi Olié[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 14 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Poissy, Pháp | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85m[2] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Lazio | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 8 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2005–2014 | Paris Saint-Germain | ||||||||||||||||||||||
2014–2016 | Lorient | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | Lorient B | 24 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016–2018 | Lorient | 26 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018–2022 | Arsenal | 57 | (0) | ||||||||||||||||||||
2020–2021 | → Hertha BSC (mượn) | 24 | (2) | ||||||||||||||||||||
2021–2022 | → Marseille (mượn) | 38 | (4) | ||||||||||||||||||||
2022– | Marseille | 35 | (2) | ||||||||||||||||||||
2023– | → Lazio (mượn) | 26 | (2) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | U-18 Pháp | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017 | U-19 Pháp | 2 | (1) | ||||||||||||||||||||
2017–2018 | U-20 Pháp | 3 | (1) | ||||||||||||||||||||
2018–2021 | U-21 Pháp | 20 | (1) | ||||||||||||||||||||
2021– | Pháp | 8 | (1) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 17 tháng 3 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:10, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Đóng