![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5f/Egypte_louvre_249_palette.jpg/640px-Egypte_louvre_249_palette.jpg&w=640&q=50)
Merikare
From Wikipedia, the free encyclopedia
Merikare (cũng là Merykare và Merykara) là một vị pharaon của Ai Cập cổ đại thuộc vương triều thứ 10, ông đã sống vào giai đoạn gần cuối thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất. Tên của ông không được nhận diện trong bản danh sách vua Turin; đồng thời niên đại của ông cũng không chắc chắn.
Thông tin Nhanh Pharaon, Vương triều ...
Merikare | |
---|---|
Merykare, Merykara | |
![]() Bảng màu ký lục của quan chưởng ấn Orkaukhety, cùng với đồ hình của Merikare. | |
Pharaon | |
Vương triều | khoảng năm 2075–2040 TCN (Vương triều thứ Mười của Ai Cập) |
Tiên vương | Wahkare Khety ? |
Kế vị | có thể là một vị vua vô danh cai trị trong thời gian ngắn,[1] và sau đó là Mentuhotep II (Vương triều thứ 11) |
Cha | Wahkare Khety ? |
Mất | khoảng năm 2040 TCN |
Chôn cất | Kim tự tháp của Merikare |
Đóng