![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0a/%25E6%25BB%258B%25E8%25B3%2580%25E7%259C%258C_%25E7%259F%25A5%25E4%25BA%258B_%25E4%25B8%2589%25E6%2597%25A5%25E6%259C%2588%25E5%25A4%25A7%25E9%2580%25A0.jpg/640px-%25E6%25BB%258B%25E8%25B3%2580%25E7%259C%258C_%25E7%259F%25A5%25E4%25BA%258B_%25E4%25B8%2589%25E6%2597%25A5%25E6%259C%2588%25E5%25A4%25A7%25E9%2580%25A0.jpg&w=640&q=50)
Mikazuki Taizō
chính trị gia Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Mikazuki Taizō (三日月 大造, Mikazuki Taizō?) (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1971) là chính khách người Nhật Bản. Hiện tại, ông đang giữ chức vụ làm thống đốc tỉnh Shiga kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2014.[1]
Thông tin Nhanh Thống đốc tỉnh Shiga, Tiền nhiệm ...
Mikazuki Taizō | |
---|---|
三日月 大造 | |
![]() | |
Thống đốc tỉnh Shiga | |
Nhậm chức 20 tháng 7, 2014[1] (9 năm, 278 ngày) | |
Tiền nhiệm | Kada Yukiko |
Thành viên của Chúng nghị viện | |
Nhiệm kỳ 18 tháng 12, 2012 – 9 tháng 5, 2014 (1 năm, 142 ngày) | |
Kế nhiệm | Kawabata Tatsuo |
Khu vực bầu cử | Kinki |
Nhiệm kỳ 10 tháng 11, 2003 – 18 tháng 12, 2012 (9 năm, 38 ngày) | |
Tiền nhiệm | Iwanaga Mineichi |
Kế nhiệm | Takemura Nobuhide |
Khu vực bầu cử | Quận 3 Shiga |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 24 tháng 5, 1971 (52 tuổi) Ōtsu, Shiga, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Không đảng phái |
Đảng khác | Đảng Dân chủ Nhật Bản (2003–2014) |
Alma mater | Đại học Hitotsubashi |
Đóng