Mirlan Murzaev
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mirlan Murzaev (tiếng Nga: Мирлан Мурзаев; sinh ngày 29 tháng 3 năm 1990 ở Kochkor-Ata) là một cầu thủ bóng đá người Kyrgyzstan thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm hoặc tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Hà Nội tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam và đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan.[1]
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mirlan Murzaev | ||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | ||
Nơi sinh | Kochkor-Ata, CHXHCNXV Kirghizia, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo cắm, Tiền đạo cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hà Nội | ||
Số áo | 99 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Bishkek-90 | |||
Muras-Sport Bishkek | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Molodyozhnaya Sbornaya | 33 | (5) |
2006 | Muras-Sport Bishkek | 10 | (3) |
2007–2010 | Dordoi | 73 | (23) |
2010 | → Lokomotiv-2 Moscow (mượn) | 11 | (0) |
2011–2012 | Hapoel Petah Tikva | 8 | (0) |
2012–2013 | Dordoi Bishkek | 44 | (20) |
2014 | Denizlispor | 9 | (0) |
2014–2015 | Dordoi | 16 | (17) |
2015–2016 | Afjet Afyonspor | 17 | (8) |
2016–2017 | Utaş Uşakspor | 22 | (6) |
2017–2018 | Serik Belediyespor | 18 | (8) |
2018–2019 | Somaspor | 11 | (3) |
2019 | Dordoi Bishkek | 5 | (3) |
2019 | Doğan Türk Birliği | 8 | (3) |
2019–2021 | Dordoi Bishkek | 10 | (6) |
2021–2022 | Chennaiyin | 19 | (2) |
2022 | Alga Bishkek | 11 | (2) |
2022–2023 | Navbahor Namangan | 3 | (0) |
2023 | Mohammedan | 11 | (2) |
2023– | Hà Nội | 2 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Kyrgyzstan | 59 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 7 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Đóng