Nhồi máu cơ tim
bệnh lý / From Wikipedia, the free encyclopedia
Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn.
Trước khi sử dụng những thông tin này, độc giả cần liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.
Trước khi sử dụng những thông tin này, độc giả cần liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.
Nhồi máu cơ tim là bệnh lý nguy hiểm đe doạ tính mạng do tắc nghẽn đột ngột mạch máu nuôi tim. Khi cơ tim hoàn toàn không được cung cấp máu thì cơ vùng cơ tim ấy sẽ hoại tử gây triệu chứng đau ngực dữ dội. Tùy theo bao nhiêu cơ tim bị hủy, bệnh có thể nhẹ hoặc nặng. Nếu cơ chưa bị hủy hẳn thì gọi là "đau tim" (angina).
Thông tin Nhanh Tên khác, Khoa/Ngành ...
Nhồi máu cơ tim | |
---|---|
Tên khác | Nhồi máu cơ tim cấp tính (AMI), đau tim |
Nhồi máu cơ tim xảy ra khi xơ vữa động mạch mảng bám từ từ hình thành trong lớp lót bên trong của động mạch vành và sau đó đột ngột vỡ ra, gây ra sự hình thành huyết khối nghiêm trọng, làm tắc hoàn toàn động mạch và ngăn dòng máu chảy xuống. | |
Khoa/Ngành | Tim mạch, thuốc khẩn cấp |
Triệu chứng | Đau ngực, thở gấp, buồn nôn, cảm giác ngất, mồ hôi lạnh, cảm thấy mệt mỏi; đau cánh tay, cổ, lưng, hàm hoặc dạ dày [1][2] |
Biến chứng | Suy tim, nhịp tim không đều, sốc tim, ngừng tim[3][4] |
Nguyên nhân | Thông thường bệnh động mạch vành[3] |
Yếu tố nguy cơ | Cao huyết áp, hút thuốc lá, đái tháo đường, lười vận động, béo phì, cholesterol máu cao[5][6] |
Phương pháp chẩn đoán | Điện tâm đồ hay các ECG, xét nghiệm máu, chụp mạch vành[7] |
Điều trị | Can thiệp mạch vành qua da, tiêu huyết khối[8] |
Thuốc | Aspirin, nitroglycerin, heparin[8][9] |
Tiên lượng | STEMI 10% nguy cơ tử vong (thế giới đang phát triển)[8] |
Dịch tễ | 15.9 triệu người (2015)[10] |
Đóng
Thông tin Nhanh Chuyên khoa, ICD-10 ...
Nhồi máu cơ tim | |
---|---|
Chuyên khoa | khoa tim mạch |
ICD-10 | I21-I22 |
ICD-9-CM | 410 |
DiseasesDB | 8664 |
MedlinePlus | 000195 |
eMedicine | med/1567 emerg/327 ped/2520 |
Patient UK | Nhồi máu cơ tim |
Đóng