Petr Čech
From Wikipedia, the free encyclopedia
Petr Čech (phát âm tiếng Séc: [ˈpɛtr̩ ˈtʃɛx] ( nghe); sinh ngày 20 tháng 5 năm 1982) là cựu cầu thủ bóng đá người Cộng hòa Séc từng thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Chelsea và Arsenal. Anh từng thi đấu cho các câu lạc bộ Viktoria Plzeň, Chmel Blšany, AC Sparta Praha, và Rennes trước khi gia nhập Chelsea vào tháng 7 năm 2004. Anh được đưa vào đội hình tiêu biểu của Euro 2004 sau khi đưa Cộng hòa Séc vào bán kết Euro 2004.[2] Čech còn được bầu chọn là thủ môn xuất sắc nhất thế giới vào năm 2005.[3] Anh từng là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc, khoác áo đội tuyển quốc gia từ năm 2002 đến năm 2016. Ngày 30 tháng 5 năm 2019, Petr Čech giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế sau 20 năm thi đấu chuyên nghiệp. Anh hiện là giám đốc thể thao cho Chelsea. HIện anh đang là thủ môn khúc côn cầu trên băng bán chuyên nghiệp.
Čech tập luyện với Arsenal chuẩn bị cho chung kết UEFA Europa League 2019 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Petr Čech[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 20 tháng 5, 1982 (41 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Plzeň, CHXHCN Tiệp Khắc | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,96 m (6 ft 5 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Chelsea (Giám đốc thể thao) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1989–1999 | Plzeň | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1999–2001 | Blšany | 27 | (0) | ||||||||||||||
2001–2002 | AC Sparta Praha | 27 | (0) | ||||||||||||||
2002–2004 | Rennes | 70 | (0) | ||||||||||||||
2004–2015 | Chelsea | 333 | (0) | ||||||||||||||
2015–2019 | Arsenal | 110 | (0) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 568 | (0) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1997–1998 | U-15 Cộng hòa Séc | 3 | (0) | ||||||||||||||
1998–1999 | U-16 Cộng hòa Séc | 15 | (0) | ||||||||||||||
1999 | U-17 Cộng hòa Séc | 3 | (0) | ||||||||||||||
1999–2000 | U-18 Cộng hòa Séc | 13 | (0) | ||||||||||||||
2000–2001 | U-20 Cộng hòa Séc | 7 | (0) | ||||||||||||||
2001–2002 | U-21 Cộng hòa Séc | 15 | (0) | ||||||||||||||
2002–2016 | Cộng hòa Séc | 124 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |