Pilatus PC-6 Porter là một loại máy bay thông dụng cất hạ cánh đường băng ngắn (STOL), do Pilatus Aircraft của Thụy Sĩ chế tạo.
Thông tin Nhanh PC-6 Porter/Turbo-Porter, Kiểu ...
PC-6 Porter/Turbo-Porter |
|
PC-6 Turbo-Porter, biến thể B2-H4 PT6A-34 |
Kiểu |
Máy bay thông dụng và chở khách STOL |
Nhà chế tạo |
Pilatus Aircraft |
Chuyến bay đầu |
Porter - 4 tháng 5 năm 1959 Turbo-Porter - 1961. |
Tình trạng |
Đang chế tạo và hoạt động |
Sử dụng chính |
Hàng không dân dụng Không quân Áo, Không quân Myanmar, Không quân Thụy Sĩ |
Giai đoạn sản xuất |
1959 tới nay |
Số lượng sản xuất |
993 (đến tháng 15.03 2018) |
Biến thể |
Fairchild AU-23 Peacemaker |
Đóng
- PC-6/340 Porter
- PC-6/340-H1 Porter
- PC-6/340-H2 Porter
- PC-6/350 Porter
- PC-6/350-H1 Porter
- PC-6/350-H2 Porter
- PC-6/A Turbo-Porter
- PC-6/A1 Turbo-Porter
- PC-6/A2 Turbo-Porter
- PC-6/B Turbo-Porter
- PC-6/B1 Turbo-Porter
- PC-6/B2-H2 Turbo-Porter
- PC-6/B2-H4 Turbo-Porter
- PC-6/C Turbo-Porter
- PC-6/C1 Turbo-Porter
- PC-6/C2-H2 Porter
- PC-6/D-H3 Porter
- AU-23A Peacemaker
- OV-12
- UV-20A Chiricahua
- PC-8D Twin Porter
Từng sử dụng cho mục đích dân sự
- Hungary
- National Hidrological Service
- National Ambulance Service
Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1993–1994[12]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: lên tới 10 hành khách
- Tải trọng: 1.130 kg (2.491 lb)
- Chiều dài: 11 m (36 ft 1 in)
- Sải cánh: 15,87 m (52 ft 0¾ in)
- Chiều cao: 3,20 m (10 ft 6 in)
- Diện tích cánh: 30,15 m² (324,5 sq ft)
- Kết cấu dạng cánh: NACA 64-514
- Tỉ số mặt cắt: 8,4:1
- Trọng lượng rỗng: 1.270 kg (2.800 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.800 kg (6.173 lb)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Canada PT6A-27 kiểu turboprop, 410 kW (550 shp)(giảm tỉ lệ từ 507 kW (680 shp))
Hiệu suất bay
- Tốc độ không vượt quá: 280 km/h (151 knot, 174 mph)
- Vận tốc cực đại: 232 km/h[13] (125 knot, 144 mph)
- Vận tốc hành trình: 213 km/h (115 knot, 132 mph) trên độ cao 3.050 m (10.000 ft)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 96 km/h (52 knot, 60 mph)
- Tầm bay: 730 km (394 nmi, 453 mi) với tải tối đa
- Tầm bay chuyển sân: 1.612 km (870 nmi, 1.002 mi) với nhiên liệu tối đa dưới cánh và trong thân
- Trần bay: 8.197 m (25.000 ft)
- Vận tốc lên cao: 4,8 m/s (941 ft/phút)
- Máy bay liên quan
- Fairchild AU-23 Peacemaker
- Pilatus PC-8D Twin Porter
- Máy bay tương tự
- PAC P-750 XSTOL
- Antonov An-2
- de Havilland Canada DHC-3 Otter
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 33.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 34.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 44.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 36.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 37.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 40.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 43.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 45.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 47.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 49.
Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 51.
Lambert 1993, pp. 358–359.
- Hoyle, Craig. "World Air Forces Directory". Flight International, Vol 180 No 5321, 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011. pp. 26–52. ISSN 0015-3710.
- Lambert, Mark. Jane's All The World's Aircraft 1993–1994. Coulsdon, UK: Jane's Data Division, 1993. ISBN 0-7106-1066-1.
- Taylor, John W. R. Janes's All The World's Aircraft 1965–66. London: Sampson Low, Marston & Company, 1965.
- Taylor, Michael J. H. Brassey's World Aircraft & Systems Directory 1999/2000 Edition. London: Brassey's, 1999. ISBN 1-85753-246-7 .