Rúp Belarus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Rúp Belarus (tiếng Belarus:рубель, số nhiều: рублёў), ký hiệu Br, mã ISO 4217 = BYR) là đơn vị tiền tệ của Belarus. Một Rúp chia thành 100 kapeykas (капейка, số nhiều: kapeyek).
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Rúp Belarus | |||||
---|---|---|---|---|---|
беларускі рубель (tiếng Belarus) белорусский рубль (tiếng Nga) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | BYR | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng quốc gia Cộng hòa Belarus | ||||
Website | www.nbrb.by | ||||
Sử dụng tại | Belarus | ||||
Lạm phát | 8,4% | ||||
Nguồn | The World Factbook, 2007 est. | ||||
Neo vào | Basket of Currencies: Euro = Br 4430,20 Rúp Nga = Br 111,60 U.S. dollar = Br 3130,00 Average Basket = Br 1159,85 [1] | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | kapeyka | ||||
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài. | ||||
Tiền kim loại | Không | ||||
Tiền giấy | |||||
Thường dùng | 10, 20, 50, 100, 500, 1000, 5000, 10 000, 20 000, 50 000, 100 000 rúp |
Đóng