Sông Tương
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sông Tương, còn gọi là Tương Giang hay Tương Thủy (tiếng Trung: 湘江 hay 湘水, pinyin: Xiāng Jiāng, Xiāng Shǔi; Wade-Giles: "hsiāng chiāng" hay "hsiāng shuǐ"), là một con sông chi lưu chính của sông Trường Giang, chảy qua tỉnh Hồ Nam, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Sông này có diện tích lưu vực 94.721 km², tổng chiều dài 948 km, lưu lượng bình quân 72,2 tỷ m³ một năm.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Quốc gia, Tỉnh ...
Sông Tương | |
Tương Giang, Tương Thủy, 湘江, 湘水 | |
Sông | |
Sông Tương đoạn chảy qua Trường Sa. | |
Quốc gia | Trung Quốc |
---|---|
Tỉnh | Hồ Nam |
Các phụ lưu | |
- tả ngạn | sông Tiêu, sông Quyên, sông Kỳ |
- hữu ngạn | sông Duy, sông Lưu Dương |
Nguồn | Núi gần thôn Thạch Trụ |
- Vị trí | Hương Bạch Thạch, Hưng An, Quế Lâm, Quảng Tây, Trung Quốc |
- Cao độ | 2.000 m (6.562 ft) |
Cửa sông | Cửa Hào Hà |
- vị trí | Hồ Động Đình |
Chiều dài | 948 km (589 mi) |
Lưu vực | 94.721 km2 (36.572 dặm vuông Anh) |
Lưu lượng | |
- trung bình | 2.370 m3/s (83.696 cu ft/s) |
Đóng