Saccharin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn.
Trước khi sử dụng những thông tin này, độc giả cần liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.
Trước khi sử dụng những thông tin này, độc giả cần liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.
Natri saccharin (benzoic sulfimide) là chất làm ngọt nhân tạo không có chứa năng lượng . Nó ngọt gấp 300-400 lần so với sucrose nhưng có cảm giác vị đắng hoặc vị kim loại sau khi dùng, đặc biệt là ở nồng độ cao. Saccharin được sử dụng để làm ngọt các sản phẩm như đồ uống, kẹo, bánh quy và thuốc.[2]
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Saccharin[1] | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | 1,1-Dioxo-1,2-benzothiazol-3-one |
Tên khác | Benzoic sulfimide Ortho sulphobenzamide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 81-07-2 |
PubChem | 5143 |
KEGG | D01085 |
ChEMBL | 310671 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | FST467XS7D |
Thuộc tính | |
Khối lượng mol | 183.1845 |
Bề ngoài | White crystalline solid |
Khối lượng riêng | 0.828 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 228.8-229.7 °C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 1 g per 290 mL |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng