loại gia vị lỏng đặc, nhớt gồm chủ yếu là dung dịch đường trong nước From Wikipedia, the free encyclopedia
Siro hay si rô, xirô, xi rô (tiếng Ả rập: شراب/sharab, tiếng Latin: syrupus) là một loại thực phẩm có nguồn gốc từ vùng Ả rập, đây là một thức uống dạng lỏng và sánh, có vị ngọt và thường là màu đỏ. Đây là một thứ nước đường có pha thêm dược phẩm hoặc các loại thuốc, thảo dược, sinh tố trái cây.... Siro có tác dụng giải khát và còn có thể là một vị thuốc (Siro ho) là loại tá dược lỏng chống ho và viêm họng cho trẻ em và người lớn.
Siro có thể được pha bằng nhiều hợp chất vào nước và tùy các hợp chất đó mà có thể có kết cấu và công dụng khác nhau.
Tuy nhiên cũng có báo động về siro giải khát nhiễm DEHP [3][4] và siro có độc tính. Cũng có lời khuyên là không nên cho trẻ em uống siro trước bữa ăn vì có thể gây cảm giác no.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.