Sắt(III) oxide
hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Sắt(III) oxide (công thức Fe2O3) là một oxide của sắt. Nó có khối lượng mol 159,6922 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 12,5×10−6/℃, nhiệt độ nóng chảy 1565 ℃.
Thông tin Nhanh Tên khác, Nhận dạng ...
Sắt(III) oxide | |
---|---|
Mẫu sắt(III) oxide | |
Cấu trúc tinh thể của hematit | |
Tên khác | Ferric oxide, Hematit, sắt oxide đỏ, synthetic maghemit, colcothar, sắt sesquioxide, ferrum(III) oxide ferrum sesquioxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 1309-37-1 |
PubChem | 518696 |
Số RTECS | NO7400000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 21106565 |
UNII | 1K09F3G675 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Fe2O3 |
Khối lượng mol | 159,6922 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu đỏ nâu |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 5,242 g/cm³, rắn |
Điểm nóng chảy | 1.566 °C (1.839 K; 2.851 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Ba nghiêng |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | -825,50 kJ/mol |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | không phân loại |
Điểm bắt lửa | không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Sắt(III) fluoride |
Cation khác | Mangan(III) oxide Coban(III) oxide |
Hợp chất liên quan | Sắt(II) oxide Sắt(II,III) oxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng
Về mặt hóa học, sắt oxide cũng thuộc nhóm oxide lưỡng tính như nhôm oxide. Fe2O3 không phải là một oxide dễ chảy, nó là một oxide khó chảy. Fe2O3 là dạng phổ biến nhất của sắt oxide tự nhiên. Ngoài ra có thể lấy chất này từ đất sét màu đỏ.[1]