Thiên hoàng Kōmei
Thiên hoàng thứ 121 của Nhật Bản theo danh sách kế vị truyền thống / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thiên hoàng Kōmei (孝明天皇 (Hiếu Minh Thiên hoàng)/ こうめいてんのう, Kōmei-tennō?, (1831-07-22)22 tháng 7, 1831 - (1867-01-30)30 tháng 1, 1867) là vị Thiên hoàng thứ 121 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống. Ông ở ngôi từ ngày 10 tháng 3 năm 1846 tới ngày 30 tháng 1 năm 1867. Tên thật của ông là Osahito (統仁 (Thống Nhân), Osahito ?) và trước khi lên ngôi ông có hiệu là "Hi Cung" (Hiro-no-miya (煕宮, Hiro-no-miya ?)).
Thông tin Nhanh Thiên hoàng Kōmei 孝明天皇Kōmei-tennō, Trị vì ...
Thiên hoàng Kōmei 孝明天皇 Kōmei-tennō | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Nhật Bản | |||||||||||||||||||||||
Thiên hoàng thứ 121 của Nhật Bản | |||||||||||||||||||||||
Trị vì | 10 tháng 3 năm 1846 – 30 tháng 1 năm 1867 (20 năm, 326 ngày) | ||||||||||||||||||||||
Lễ đăng quang | 31 tháng 10 năm 1847 | ||||||||||||||||||||||
Chinh di Đại Tướng quân | Tokugawa Ieyoshi Tokugawa Iesada Tokugawa Iemochi Tokugawa Yoshinobu | ||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Ninkō | ||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Thiên hoàng Minh Trị | ||||||||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||||||||
Sinh | (1831-07-22)22 tháng 7 năm 1831 | ||||||||||||||||||||||
Mất | 30 tháng 1 năm 1867(1867-01-30) (35 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
An táng | Nguyệt Luân Lăng (Kyoto) | ||||||||||||||||||||||
Chính thất | Kujō Asako | ||||||||||||||||||||||
Hậu duệ |
| ||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Hoàng tộc | Hoàng thất Nhật Bản | ||||||||||||||||||||||
Thân phụ | Thiên hoàng Ninkō | ||||||||||||||||||||||
Thân mẫu | Fujiwara no Tsuneko | ||||||||||||||||||||||
Chữ ký |
Đóng