Tiếng Greenland
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về một ngôn ngữ Eskimo–Aleut. Đối với ngôn ngữ Bắc German đã tuyệt chủng, xem Tiếng Bắc Âu Greenland.
Tiếng Greenland là một ngôn ngữ Eskimo–Aleut được sử dụng bởi chừng 57.000 người Inuit Greenland tại Greenland. Nó có quan hệ rất gần với những ngôn ngữ Inuit tại Canada như Inuktitut. Phương ngữ chính, Kalaallisut hay Tây Greenland, đã là ngôn ngữ chính thức của Vùng Tự trị Greenland từ năm 2009; đây là một quyết định của Naalakkersuisut (chính phủ Greenland) để bảo tồn ngôn ngữ bản địa, giảm bớt ảnh hưởng của tiếng Đan Mạch. Phương ngữ thứ hai là Tunumiit oraasiat hay Đông Greenland. Inuktun hay Eskimo vùng cực, là một phương ngữ của Inuktitut, được khoảng một 1.000 người Inughuit tại Greenland dùng.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Tổng số người nói ...
Tiếng Greenland | |
---|---|
Kalaallisut | |
Sử dụng tại | Greenland, Đan Mạch |
Tổng số người nói | 60.000 (2007)[1] |
Dân tộc | Người Greenland |
Phân loại | Eskimo-Aleut
|
Ngôn ngữ tiền thân | Greenland cổ
|
Phương ngữ | Kalaallisut
Tunumiit oraasiat
Inuktun
|
Hệ chữ viết | Latinh Hệ thống chữ nổi Scandinavia |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Greenland[2] |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Quy định bởi | The Greenland Language Secretariat Oqaasileriffik |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | kl |
ISO 639-2 | kal |
ISO 639-3 | kal |
Glottolog | không [3]kala1399 [4] |
ELP | Kalaallisut |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng
Tiếng Greenland là một ngôn ngữ hỗn nhập, cho phép tạo nên những từ dài bằng cách nối những gốc từ và hậu tố tại với nhau.