Tiếng Pangasinan
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Pangasinan là một trong 12 ngôn ngữ chính tại Philippines. Tiếng Pangasinan thuộc nhóm Mã Lai-Đa Đảo của Ngữ hệ Nam Đảo[2] giống như tiếng Tagalog hay tiếng Ilokano ở Philippines, tiếng Indonesia, tiếng Mã Lai hay tiếng Malagasy ở Madagascar. Ngôn ngữ này rất gần gui với tiếng Ibaloi ở tỉnh Benguet láng giềng phía bắc.
Thông tin Nhanh Pangasinan, Sử dụng tại ...
Pangasinan | |
---|---|
Sử dụng tại | Philippines |
Khu vực | Vùng Ilocos và Trung Luzon |
Tổng số người nói | 1.5 triệu người; xếp thứ 9 trong các ngôn ngữ bản địa ở Philippines[1] |
Phân loại | Nam Đảo
|
Hệ chữ viết | Chữ cái Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ngôn ngữ địa phương Philippines |
Quy định bởi | Hội dông ngôn ngữ Philippines |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | pag |
ISO 639-3 | pag |
Đóng