Tiếng Somali
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Somali (Af-Soomaali [æ̀f sɔ̀ːmɑ́ːlì])[3] là một ngôn ngữ Phi-Á thuộc về nhóm ngôn ngữ Cush. Đây là bản ngữ của người Somali ở Đại Somalia và người Somali hải ngoại. Tiếng Somali là một ngôn ngữ chính thức của Somalia, ngôn ngữ quốc gia của Djibouti, và một ngôn ngữ làm việc tại vùng Somali của Ethiopia. Nó cũng được một vài dân tộc thiểu số lân cận sử dụng.
Thông tin Nhanh Khu vực, Tổng số người nói ...
Tiếng Somali | |
---|---|
Af-Soomaali / اف سومالى | |
Khu vực | Somalia, Djibouti, Vùng Somali, Tỉnh Đông Bắc (Kenya) |
Tổng số người nói | 15 triệu (2015)[1] |
Phân loại | Phi-Á
|
Hệ chữ viết | Bảng chữ cái Latinh (biến thể tiếng Somali) Chữ Ả Rập (Wadaad) Bảng chữ cái Osmanya Bảng chữ cái Borama Bảng chữ cái Kaddare |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Somalia |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Quy định bởi | Regional Somali Language Academy |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | so |
ISO 639-2 | som |
ISO 639-3 | som |
Glottolog | soma1255 [2] |
Linguasphere | 14-GAG-a |
Vùng nói tiếng Somali chính | |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng