Tiếng Surigaonon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Surigaonon là ngôn ngữ của người Surigaonon ở Surigao del Norte, quần đảo Dinagat, Surigao del Sur, một số nơi tại Agusan del Norte (những thị trấn gần hồ Mainit), Agusan del Sur và Davao Oriental.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Khu vực ...
Tiếng Surigaonon | |
---|---|
Tandaganon | |
Sử dụng tại | Philippines |
Khu vực | Surigao del Norte, Surigao del Sur, quần đảo Dinagat, Agusan del Norte, Agusan del Sur và Davao Oriental |
Tổng số người nói | 500.000 (2009)[1] |
Dân tộc | Người Surigaonon |
Phân loại | Nam Đảo
|
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ngôn ngữ khu vực của Philippines |
Quy định bởi | Komisyon sa Wikang Filipino |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | cả hai:sgd – Surigaonontgn – Tandaganon |
Glottolog | suri1274 [2] |
Vùng nói tiếng Surigaonon, theo Ethnologue |
Đóng