Triticum spelta
From Wikipedia, the free encyclopedia
Triticum spelta là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Thông tin Nhanh Triticum spelta, Phân loại khoa học ...
Triticum spelta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Triticum |
Loài (species) | T. spelta |
Danh pháp hai phần | |
Triticum spelta L. |
Đóng