Trương Quang Được
chính khách Việt Nam, cựu Phó Chủ tịch Quốc hội, cựu Bí thư Thành ủy Đà Nẵng / From Wikipedia, the free encyclopedia
Trương Quang Được (10 tháng 2 năm 1940 - 27 tháng 10 năm 2016) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông từng là Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, Đại biểu Quốc hội khóa VIII, khóa X, khóa XI thuộc đoàn đại biểu thành phố Đà Nẵng. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông từng là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa VII, VIII, IX, Ủy viên Bộ Chính trị (khóa IX).[1]
Thông tin Nhanh Chức vụ, Phó Chủ tịch Quốc hội nuớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ...
Trương Quang Được | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 7 năm 2002 – 19 tháng 7 năm 2007 5 năm, 0 ngày |
Chủ tịch | Nguyễn Văn An Nguyễn Phú Trọng |
Tiền nhiệm | Mai Thúc Lân |
Kế nhiệm | Nguyễn Đức Kiên |
Vị trí | Việt Nam |
Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội | |
Nhiệm kỳ | 2003 – 2007 |
Kế nhiệm | Phạm Minh Tuyên |
Vị trí | Việt Nam |
Nhiệm kỳ | 22 tháng 4 năm 2001 – 25 tháng 4 năm 2006 5 năm, 3 ngày |
Tổng Bí thư | Nông Đức Mạnh |
Vị trí | Việt Nam |
Trưởng ban Dân vận Trung ương | |
Nhiệm kỳ | tháng 1 năm 2000 – tháng 5 năm 2002 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Minh Triết |
Kế nhiệm | Tòng Thị Phóng |
Vị trí | Việt Nam |
Nhiệm kỳ | – 2/2000 |
Kế nhiệm | Phan Như Lâm |
Nhiệm kỳ | 10/1997 – 2/2000 |
Tiền nhiệm | chức vụ thành lập |
Kế nhiệm | Phan Diễn |
Phó Bí thư |
|
Nhiệm kỳ | 12/1996 – 10/1997 |
Phó Bí thư | Phan Như Lâm Nguyễn Bá Thanh |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng | |
Nhiệm kỳ | tháng 4 năm 1994 – tháng 12 năm 1996 |
Tiền nhiệm | Trần Đình Đạm |
Kế nhiệm | chức vụ hủy bỏ |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng | |
Nhiệm kỳ | 4/1994 – 12/1996 |
Bí thư | Mai Thúc Lân |
Tiền nhiệm | Trần Đình Đạm |
Kế nhiệm | chức vụ hủy bỏ |
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan | |
Nhiệm kỳ | tháng 5 năm 1989 – tháng 4 năm 1994 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Tài |
Kế nhiệm | Phan Văn Dĩnh |
Vị trí | Việt Nam |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng | |
Nhiệm kỳ | 1988 – 1989 |
Thông tin chung | |
Danh hiệu | Tập tin:Hochiminh Order.png Huân chương Hồ Chí Minh Tập tin:Labor Order.png Huân chương Lao động hạng Nhất |
Sinh | (1940-02-10)10 tháng 2, 1940 Quảng Nam, Liên bang Đông Dương |
Mất | 27 tháng 10, 2016(2016-10-27) (76 tuổi) Hà Nội |
Nơi ở | 1C Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội |
Nghề nghiệp | chính khách |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Họ hàng |
|
Trường lớp | Đại học Bách khoa Khác-cốp, Liên Xô |
Quê quán | thôn Kim Bồng, xã Cẩm Kim, Tp Hội An, Quảng Nam |
Đóng