From Wikipedia, the free encyclopedia
Tōkaidō Shinkansen (
Tōkaidō Shinkansen | |||
---|---|---|---|
Tàu JR Tokaido N700 series qua ga Maibara trên tuyến Tokaido Shinkansen tháng 1 năm 2011 | |||
Tổng quan | |||
Tiếng địa phương | 東海道新幹線 | ||
Sở hữu | JR Tōkai | ||
Vị trí | Nhật Bản | ||
Ga đầu | Tokyo | ||
Ga cuối | Shin-Osaka | ||
Nhà ga | 17 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Shinkansen | ||
Điều hành | JR Tōkai | ||
Trạm bảo trì | Tokyo, Mishima, Nagoya, Osaka | ||
Thế hệ tàu | 700 series N700 series | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 01 tháng 10 năm 1964 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 515,4 km (320,3 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) | ||
Tốc độ | 285 km/h (175 mph)* | ||
|
Bản đồ tuyến Tōkaidō Shinkansen | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Các tàu Kodama (木霊 (Mộc Linh)) dừng ở tất cả các ga. Các tàu Nozomi (のぞみ Hi Vọng) bỏ qua các ga nhỏ và Hikari (ひかり Ánh Sáng) dừng thêm trên một số ga vừa (một vài tàu Hikari dừng ở các ga có ký hiệu "▲").
Ga | Tiếng Nhật | Khoảng cách (km) | Nozomi | Hikari | Chuyển tàu | Vị trí |
---|---|---|---|---|---|---|
Tokyo | 東京 | 0.0 | ● | ● |
|
Chiyoda, Tokyo |
Shinagawa | 品川 | 6.8 | ● | ● |
|
Minato, Tokyo |
Shin-Yokohama | 新横浜 | 25.5 | ● | ● |
|
Kōhoku-ku, Yokohama |
Odawara | 小田原 | 76.7 | | | ▲ | Odawara, Kanagawa | |
Atami | 熱海 | 95.4 | | | ▲ |
|
Atami, Shizuoka |
Mishima | 三島 | 111.3 | | | ▲ |
|
Mishima, Shizuoka |
Shin-Fuji | 新富士 | 135.0 | | | | | Fuji, Shizuoka | |
Shizuoka | 静岡 | 167.4 | | | ▲ |
|
Aoi-ku, Shizuoka |
Kakegawa | 掛川 | 211.3 | | | | |
|
Kakegawa, Shizuoka |
Hamamatsu | 浜松 | 238.9 | | | ▲ |
|
Chūō-ku, Hamamatsu |
Toyohashi | 豊橋 | 274.2 | | | ▲ |
|
Toyohashi, Aichi |
Mikawa-Anjō | 三河安城 | 312.8 | | | | | CA Tuyến Tokaido Chính | Anjō, Aichi |
Nagoya | 名古屋 | 342.0 | ● | ● |
|
Nakamura-ku, Nagoya |
Gifu-Hashima | 岐阜羽島 | 367.1 | | | | | Tuyến Meitetsu Hashima (ga Shin-Hashima) | Hashima, Gifu |
Maibara | 米原 | 408.2 | | | ▲ | Maibara, Shiga | |
Kyoto | 京都 | 476.3 | ● | ● | Shimogyo-ku, Kyoto | |
Shin-Ōsaka | 新大阪 | 515.4 | ● | ● |
|
Yodogawa-ku, Osaka |
Đến Ga Hakata trên tuyến Sanyō Shinkansen |
Từ năm 1964 đến 2012, Tuyến Tokaido Shinkansen đã vận chuyển khoảng 5,3 tỉ lượt khách,[2] trở thành tuyến tàu điện cao tốc hạng nặng vận tải lớn nhất thế giới. Lượt khách tăng từ 61.000 mỗi ngày năm 1964 [3] lên 391.000 lượt mỗi ngày năm 2012.[2]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.