![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5e/SudhodannaAndHisCourt.jpg/640px-SudhodannaAndHisCourt.jpg&w=640&q=50)
Tịnh Phạn
Vua của Vương quốc Shakya / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tịnh Phạn vương (chữ Hán: 淨飯王), họ Cồ-đàm (Gautama) là một tông chủ thị tộc Shakya (Thích-ca),trị vì tại thành quốc Ca-tỳ-la-vệ (Kapilavastu). Ông được kinh điển Phật giáo ghi nhận là cha ruột của Thái tử Tất-đạt-đa Cồ-đàm (Tất-đạt-đa Cồ-đàm là người trở thành đức Phật Thích-Ca sau khi tu thành chánh quả).
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9c/Suddhodna_seated_on_a_throne_Roundel_2_ivory_tusk.jpg/640px-Suddhodna_seated_on_a_throne_Roundel_2_ivory_tusk.jpg)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 6 năm 2024) |
Thông tin Nhanh Tịnh Phạn vương凈飯王 शुद्धोधनŚuddhodana, Vua thành Ca-tỳ-la-vệ ...
Tịnh Phạn vương 凈飯王 शुद्धोधन Śuddhodana | |
---|---|
Vua Ấn Độ | |
![]() Vua Tịnh Phạn cùng quần thần | |
Vua thành Ca-tỳ-la-vệ | |
Tiền nhiệm | Sihahanu |
Kế nhiệm | Tôn giả Ma Ha Nam |
Thông tin chung | |
Phối ngẫu | Hoàng hậu Maya Ma-ha Ba-xà-ba-đề |
Hậu duệ | Tất-đạt-đa Cồ-đàm Nan-đà Tôn-đà-lợi Nan-đà |
Hoàng tộc | Họ Thích Ca |
Thân phụ | Sihahanu |
Đóng
Nguyên danh của ông là Suddhodana (tiếng Phạn: शुद्धोधन, Śuddhodana; tiếng Nam Phạn: Suddhōdana; tiếng Sinhala: සුද්ධෝදන මහ රජතුමා; tiếng Nepal: सुद्धोदन), nghĩa là "người trồng lúa thuần tịnh". Khi kinh điển Phật giáo được dịch ra chữ Hán, các nhà dịch kinh đã chuyển nghĩa tên ông thành Tịnh Phạn (淨飯).