![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/97/USS_Hoel_%2528DD-533%2529_underway_in_San_Francisco_Bay%252C_California_%2528USA%2529%252C_7_August_1943_%252880-G-65436%2529.jpg/640px-USS_Hoel_%2528DD-533%2529_underway_in_San_Francisco_Bay%252C_California_%2528USA%2529%252C_7_August_1943_%252880-G-65436%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Hoel (DD-533)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Hoel.
USS Hoel (DD-533) là một tàu khu trục lớp Fletcher được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến đầu tiên của Hải quân Mỹ được đặt theo tên Thiếu tá Hải quân William R. Hoel (1824-1879), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ. Nó đã hoạt động cho đến gần cuối Thế Chiến II, hoạt động cùng Đơn vị Đặc nhiệm 77.4.3 (Taffy 3) vốn đã chiến đấu anh dũng và bị đánh chìm trong trận chiến ngoài khơi Samar ngày 25 tháng 10 năm 1944. Hoel được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống, Đơn vị Tuyên dương Tổng thống (Philippine) và năm Ngôi sao Chiến trận.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu khu trục USS Hoel (DD-533) | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Hoel (DD-533) |
Đặt tên theo | Thiếu tá Hải quân William R. Hoel |
Xưởng đóng tàu | Bethlehem Shipbuilding Corporation, San Francisco, California |
Đặt lườn | 4 tháng 6 năm 1942 |
Hạ thủy | 19 tháng 12 năm 1942 |
Người đỡ đầu | bà Charles Bunker Crane, Jr. |
Nhập biên chế | 19 tháng 7 năm 1943 |
Danh hiệu và phong tặng |
|
Số phận | Bị đánh chìm trong trận chiến ngoài khơi Samar, 25 tháng 10 năm 1944 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp tàu khu trục Fletcher |
Kiểu tàu | Tàu khu trục |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài | 376 ft 5 in (114,73 m) (chung) |
Sườn ngang | 39 ft 08 in (12,09 m) (chung) |
Mớn nước | 13 ft 9 in (4,19 m) (đầy tải) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 36 kn (41 mph; 67 km/h) |
Tầm xa | 6.500 nmi (12.000 km) ở tốc độ 15 kn (17 mph; 28 km/h) |
Thủy thủ đoàn tối đa | 336 sĩ quan và thủy thủ |
Vũ khí |
|
Đóng