Võ Chí Công (7 tháng 8 năm 1912 – 8 tháng 9 năm 2011) tên khai sinh là Võ Toàn, bí danh Năm Công, là một cựu chính khách của Việt Nam. Ông là chủ tịch nước thứ 3 của Việt Nam khi là chủ tịch Hội đồng Nhà nước Việt Nam từ năm 1987 đến năm 1992.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam ...
Võ Chí Công |
---|
Võ Chí Công năm 1991 |
Chức vụ |
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 27 tháng 6 năm 1991 – 29 tháng 12 năm 1997 6 năm, 185 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Trường Chinh |
---|
Kế nhiệm | Lê Đức Anh |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 18 tháng 6 năm 1987 – 23 tháng 9 năm 1992 5 năm, 97 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Trường Chinh |
---|
Kế nhiệm | Lê Đức Anh |
---|
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | Nguyễn Hữu Thọ Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Thị Định Lê Quang Đạo Đàm Quang Trung Nguyễn Quyết |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 18 tháng 6 năm 1987 – 22 tháng 9 năm 1992 5 năm, 96 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Trường Chinh |
---|
Kế nhiệm | Lê Đức Anh |
---|
Phó chủ tịch | Phạm Hùng Đỗ Mười |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 21 tháng 6 năm 1986 – 22 tháng 6 năm 1987 1 năm, 1 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Tố Hữu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 31 tháng 3 năm 1982 – 21 tháng 6 năm 1986 4 năm, 82 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Lê Thanh Nghị |
---|
Kế nhiệm | Nguyễn Văn Linh |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 30 tháng 7 năm 1977 – 23 tháng 2 năm 1979 1 năm, 208 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Võ Thúc Đồng |
---|
Kế nhiệm | Nguyễn Ngọc Trìu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | khóa IV, V, VI 20 tháng 12 năm 1976 – 27 tháng 6 năm 1991 14 năm, 189 ngày |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 2 tháng 7 năm 1976 – 23 tháng 4 năm 1982 5 năm, 295 ngày |
---|
Kế nhiệm | Vũ Đình Liệu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 2 tháng 7 năm 1976 – 28 tháng 2 năm 1977 241 ngày |
---|
Tiền nhiệm | đầu tiên |
---|
Kế nhiệm | Nguyễn Quang Lâm |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | khóa VI, VII, VIII 24 tháng 6 năm 1976 – 19 tháng 7 năm 1992 16 năm, 85 ngày |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 1962 – 1976 |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 1962 – 1975 |
---|
|
---|
Thông tin chung |
---|
Quốc tịch | Việt Nam |
---|
Sinh | (1912-08-07)7 tháng 8, 1912 Tam Kỳ, Quảng Nam, Liên bang Đông Dương |
---|
Mất | 8 tháng 9, 2011(2011-09-08) (99 tuổi) Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
---|
Dân tộc | Kinh |
---|
Tôn giáo | không |
---|
Đảng chính trị | Việt Nam |
---|
Vợ | Phan Thị Nể |
---|
Đóng
Trước đó ông từng là Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1977–1979), Bộ trưởng Bộ Hải sản (1976–1977).[1] Trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam, ông là Phó Bí thư Trung ương Cục miền Nam (1961–1975), Phó Chủ tịch Thường trực Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (1962–1976), Chủ tịch Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam (1962–1975).