Zingiber wrayi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Zingiber wrayi là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904 dựa theo mô tả trước đó của David Prain.[2][3]
Thông tin Nhanh Zingiber wrayi, Tình trạng bảo tồn ...
Zingiber wrayi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Zingiber |
Loài (species) | Z. wrayi |
Danh pháp hai phần | |
Zingiber wrayi Prain ex Ridl., 1904[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Zingiber wrayii Prain ex Ridl., 1904 orth. var. |
Đóng