Ф
chữ cái Kirin From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Ef hay Fe (Ф ф; dạng in nghiêng: Ф ф) là một chữ cái Kirin, Ф thường đại diện âm xát môi răng vô thanh /f/, giống như cách phát âm của ⟨f⟩ trong "fill, f lee, hay f all". Ф được La Mã hóa là ⟨f⟩.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 5/2025) |
Remove ads
Lịch sử
Ф có nguồn gốc từ chữ Phi (Φ φ) trong bảng chữ cái Hy Lạp. Hợp nhất và loại bỏ chữ Fita (Ѳ) trong bảng chữ cái tiếng Nga vào năm 1918.
Tên của Ф trong bảng chữ cái Kirin cổ là фрьтъ (fr̥tŭ hay frĭtŭ).
Trong hệ thống chữ số Kirin, Ф có giá trị 500.
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
Mã máy tính
Liên kết ngoài
Định nghĩa của Ф tại Wiktionary
Định nghĩa của ф tại Wiktionary
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads