2000

năm From Wikipedia, the free encyclopedia

2000
Remove ads

2000 (MM) là một năm nhuận thế kỷ bắt đầu vào Thứ bảy của lịch Gregory, năm thứ 2000 của Công nguyên hay của Anno Domini, the 1000 và cuối cùng của thiên niên kỷ 2, năm thứ 100 và cuối cùng của thế kỷ 20, và năm thứ 1 của thập niên 2000.

Thumb
Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: những người biểu tình phản đối cuộc kiểm phiếu lại cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2000; Các nguyên thủ quốc gia tại Hội nghị Thượng đỉnh Thiên niên kỷ; ISS trong Chuyến thám hiểm 1, được nhìn thấy trong quá trình tiếp cận STS-97; Một cảnh trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 2000Sydney; Trận lụt ở Mozambique năm 2000 xảy ra; Air France Concorde đã vô tình gặp nạn sau khi cất cánh tại Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle; USS Cole sau vụ ném bom USS Cole; Quảng trường Thời Đại sau khi đã thả những quả cầu để đón Tết thiên niên kỷ.
Thông tin Nhanh
Remove ads

Sự kiện

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Remove ads

Sinh

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Remove ads

Mất

Tháng 1

Thumb
Bettino Craxi
  • 1 tháng 1: Gerda Paumgarten, nữ vận động viên chạy ski Áo (s. 1907)
  • 2 tháng 1: Patrick O’Brian, nhà văn Anh (s. 1914)
  • 5 tháng 1:
    • Diether Krebs, diễn viên Đức (s. 1947)
    • Bernhard Wicki, diễn viên Áo, đạo diễn phim (s. 1919)
  • 6 tháng 1: Don Martin, họa sĩ biếm họa Mỹ (s. 1931)
  • 7 tháng 1: Klaus Wennemann, diễn viên Đức (s. 1940)
  • 8 tháng 1:
    • Henry Eriksson, vận động viên điền kinh Thụy Điển, người đoạt huy chương Thế vận hội (s. 1920)
    • Herbert Turnauer, nhà tư bản công nghiệp Áo (s. 1907)
  • 9 tháng 1: Bruno Zevi, kiến trúc sư Ý, tác giả, giáo sư đại học (s. 1918)
  • 10 tháng 1: John Newland, đạo diễn phim Mỹ, nhà sản xuất phim, tác giả kịch bản (s. 1917)
  • 12 tháng 1: Marc Davis, họa sĩ phim hoạt họa Mỹ (s. 1913)
  • 18 tháng 1:
    • Margarete Schütte-Lihotzky, nữ kiến trúc sư đầu tiên của Áo (s. 1897)
    • Francis Haskell, sử gia về nghệ thuật Anh (s. 1928)
  • 19 tháng 1:
    • Bettino Craxi, chính khách Ý (s. 1934)
    • G. Ledyard Stebbins, nhà sinh vật học Mỹ, nhà thực vật học (s. 1906)
    • Hedy Lamarr, nữ diễn viên Áo, nhà nữ phát minh (s. 1914)
  • 26 tháng 1: Donald Budge, vận động viên quần vợt Mỹ (s. 1915)
  • 27 tháng 1:
    • Mae Faggs, nữ vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế vận hội (s. 1932)
    • Friedrich Gulda, nghệ sĩ dương cầm Áo, nhà soạn nhạc (s. 1930)
  • 29 tháng 1:
    • Heinz Flotho, cầu thủ bóng đá Đức (s. 1915)
    • Hannes Schmidhauser, diễn viên Thụy Sĩ, tác giả kịch bản, đạo diễn phim (s. 1926)
  • 31 tháng 1:
    • Gil Kane, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic (s. 1926)
    • Martin Benrath, diễn viên Đức (s. 1926)

Tháng 2

Thumb
Charles M. Schulz
  • 3 tháng 2: Alla Rakha, nhạc sĩ Ấn Độ (s. 1919)
  • 4 tháng 2:
    • Henry Jaeger, nhà văn Đức (s. 1927)
    • Lothar Alisch, chính khách Đức (s. 1951)
  • 5 tháng 2:
    • George Koltanowski, kỳ thủ (s. 1903)
    • Claude Autant-Lara, đạo diễn phim Pháp (s. 1901)
  • 7 tháng 2: Sid Abel, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada, huấn luyện viên (s. 1918)
  • 8 tháng 2: Angelika Mechtel, nhà văn nữ Đức (s. 1943)
  • 9 tháng 2: Hans Platschek, họa sĩ Đức, nhà xuất bản (s. 1923)
  • 11 tháng 2:
    • Dieter Pavlik, chính khách Đức (s. 1935)
    • Roger Vadim, đạo diễn phim Pháp (s. 1928)
    • Jacqueline Auriol, nữ phi công Pháp (s. 1917)
  • 12 tháng 2:
    • Charles M. Schulz, họa sĩ biếm họa Mỹ (s. 1922)
    • Jalacy Hawkins, nam ca sĩ Mỹ (s. 1929)
  • 13 tháng 2: James Cooke Brown, nhà xã hội học Mỹ, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng (s. 1921)
  • 16 tháng 2: Lila Kedrova, nữ diễn viên Nga (s. 1918)
  • 19 tháng 2:
  • 22 tháng 2:
    • Dieter Borkowski, nhà văn Đức, nhà báo, nhà sử học (s. 1928)
    • Hubert Aratym, họa sĩ Áo (s. 1926)
  • 23 tháng 2:
    • Ofra Haza, nữ ca sĩ Israel (s. 1959)
    • Albrecht Goes, nhà văn Đức, nhà thần học Tin Lành (s. 1908)
  • 25 tháng 2: Auguste Lechner, nhà văn nữ Áo (s. 1905)

Tháng 3

Thumb
Rudolf Kirchschläger

Tháng 4

Thumb
Phạm Văn Đồng

Tháng 5

Thumb
Obuchi Keizō

Tháng 6

Thumb
Hafez al-Assad

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Thumb
Pierre Trudeau
Tập tin:พจน์ สารสิน.jpg
Pote Sarasin

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Remove ads

Giải thưởng Nobel

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads