Aermacchi MB-326

From Wikipedia, the free encyclopedia

Aermacchi MB-326
Remove ads

Aermacchi hay Macchi MB-326 là một loại máy bay phản lực quân sự hạng nhẹ của Ý. Ban đầu nó được thiết kế làm máy bay huấn luyện 2 chỗ, sau đó được chế tạo thêm các phiên cường kích hai chỗ và một chỗ hạng nhẹ.

Thông tin Nhanh MB-326, Kiểu ...
Remove ads

Biến thể

Thumb
MB-326A ITI A.Malignani Udine, Ý (Trường kỹ thuật hàng không)
Thumb
A7-040 (MB326H) cất cánh từ tàu HMAS Melbourne, Fremantle năm 1980
Thumb
MB326H
  • MB-326:
  • MB-326A:
  • MB-326B:
  • MB-326D:
  • MB-326E:
  • MB-326F:
  • MB-326G:
    • MB-326GB:
    • MB-326GC:
    • AT-26 Xavante:
    • RT-26 Xavante:
  • MB-326H:
  • MB-326K:
    • Impala Mk II:
    • MB-326KB:
    • MB-326KD:
    • MB-326KG:
    • MB-326KT:
  • MB-326L:
    • MB-326LD:
    • MB-326LT:
  • MB-326M:
    • Impala Mk I:
  • MB-326RM:

Quốc gia sử dụng

Thumb
MB-326 thuộc Hải quân Argentina, trưng bày tại Río Grande, Tierra del Fuego
 Argentina
  • Hải quân Argentina - Không quân Hải quân Argentina
 Úc
  • Không quân Hoàng gia Australian
 Brasil
  • Không quân Brasil
 Cameroon
  • Không quân Cameroon
 Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo
 Dubai
 Ghana
  • Không quân Ghana
 Ý
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Togo
  • Không quân Togo
 Tunisia
  • Không quân Tunisia
 UAE
 Hoa Kỳ
 Zaire
  • Không quân Zaire
 Zambia
  • Không quân Zambia
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (MB-326)

Thumb
Cockpits
Thumb
Buồng lái trước
Thumb
Buồng lái sau

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1969-70 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Tổ lái: 2
  • Tải trọng: 1.814 kg (4.000 lb)
  • Chiều dài: 10,65m (34 ft 11¼ in)
  • Sải cánh: 10,56 m (34 ft 8 in)
  • Chiều cao: 3,72 m (12 ft 2½ in)
  • Diện tích cánh: 19 m² (204,5 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.237 kg (4.930 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.765 kg (8.300 lb)
  • Động cơ: 1 × Bristol Siddeley Viper Mk.11 , 11,1 kN (2.500 lbf)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: Mach 0.8
  • Vận tốc cực đại: 806 km/h (436 knot, 501 mph) trên độ cao 4.575 m (15.000 ft)
  • Thất tốc: 146 km/h (79 knots, 91 mph)
  • Tầm bay: 1.665 km (900 hải lý, 1.035 dặm)
  • Trần bay: 12.500 m (41.000 ft)
  • Vận tốc leo cao: 22,3 m/s (4.400 ft/phút)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads