Anastasia Andreyevna Myskina

From Wikipedia, the free encyclopedia

Anastasia Andreyevna Myskina
Remove ads

Anastasia Andreyevna Myskina (tiếng Nga: Анастасия Андреевна Мыскина; /ʌnəstʌˈsʲijə ˈmɨskʲɪnə/), sinh ngày 8 tháng 7 năm 1981 tại Moskva, là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đã giải nghệ của Nga.

Thông tin Nhanh Quốc tịch, Nơi cư trú ...
Remove ads

Chung kết Grand Slam đơn nữ

Vô địch (1)

Năm Giải Đối thủ ở trận chung kết Tỉ số
2004Pháp Pháp mở rộngNga Elena Vyacheslavovna Dementieva6–1, 6–2

Các trận chung kết đơn nữ (19)

Vô địch (10)

Ghi chú
Grand Slam (1)
WTA Championships (0)
Tier I (2)
Tier II (3)
Tier III (2)
Tier IV (2)
Stt. Ngày Giải Mặt sân Đối thủ ở trận chung kết Tỉ số
1. 18 tháng 6, 1999 Ý Palermo Đất nện Tây Ban Nha Angeles Montolio 3–6, 7–6(3), 6–2
2. 14 tháng 9, 2002 Brasil Bahia Cứng Hy Lạp Eleni Daniilidou 6–3, 0–6, 6–2
3. 16 tháng 2, 2003 Qatar Doha Cứng Nga Elena Likhovtseva 6–3, 6–1
4. 6 tháng 4 năm 2003 Hoa Kỳ Sarasota, Florida Đất nện Úc Alicia Molik 6–4, 6–1
5. 28 tháng 9, 2003 Đức Leipzig Trải thảm Bỉ Justine Henin 3–6, 6–3, 6–3
6. 5 tháng 10 năm 2003 Nga Moskva Trải thảm Pháp Amélie Mauresmo 6–2, 6–4
7. 6 tháng 3 năm 2004 Qatar Doha (2) Cứng Nga Svetlana Kuznetsova 4–6, 6–4, 6–4
8. 3 tháng 6 năm 2004 Pháp Pháp Mở rộng, Paris Đất nện Nga Elena Dementieva 6–1, 6–2
9. 17 tháng 10 năm 2004 Nga Moskva (2) Trải thảm Nga Elena Dementieva 7–5, 6–0
10. 25 tháng 9 năm 2005 Ấn Độ Kolkata Trải thảm Croatia Karolina Sprem 6–2, 6–2

Á quân (9)

Ghi chú
Grand Slam (0)
WTA Championships (0)
Tier I (1)
Tier II (4)
Tier III (2)
Tier IV & V (2)
Stt. Ngày Giải Mặt sân Đối thủ ở trận chung kết Tỉ số
1. 16 tháng 6 năm 2002 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Birmingham Cỏ Úc Jelena Dokic 6–2, 6–3
2. 22 tháng 6 năm 2002 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eastbourne Cỏ Hoa Kỳ Chanda Rubin 6–1, 6–3
3. 29 tháng 9 năm 2002 Đức Leipzig Trải thảm Hoa Kỳ Serena Williams 6–3, 6–2
4. 2 tháng 11 năm 2003 Hoa Kỳ Philadelphia, Pennsylvania Cứng Pháp Amélie Mauresmo 5–7, 6–0, 6–2
5. 1 tháng 8 năm 2004 Hoa Kỳ San Diego, California Cứng Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6–1, 6–1
6. 14 tháng 8 năm 2005 Thụy Điển Stockholm Cứng Slovenia Katarina Srebotnik 7–5, 6–2
7. 27 tháng 5 năm 2006 Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul Đất nện Israel Shahar Peer 1–6, 6–3, 7–6(3)
8. 24 tháng 6 năm 2006 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eastbourne (2) Cỏ Bỉ Justine Henin 4–6, 6–1, 7–6(5)
9. 13 tháng 8 năm 2006 Thụy Điển Stockholm (2) Cứng Trung Quốc Zheng Jie 6–4, 6–1
Remove ads

Các trận chung kết đôi nữ (6)

Vô địch (5)

Ghi chú
Grand Slam (0)
WTA Championships (0)
Tier I (1)
Tier II (2)
Tier III (2)
Tier IV & V (0)
Stt. Ngày Giải Mặt sân Đồng đội Đối thủ ở trận chung kết Kết quả
1. 2004 Indonesia Bali Cứng Nhật Bản Ai Sugiyama Nga Svetlana Kuznetsova
Tây Ban Nha Arantxa Sanchez-Vicario
6-3, 7-5
2. 2004 Nga Moskva Trải thảm Nga Vera Zvonareva Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual
Argentina Paola Suarez
6-3, 4-6, 6-2
3. 2005 Ấn Độ Kolkata Trải thảm Nga Elena Likhovtseva Hoa Kỳ Neha Uberoi
Ấn Độ Shikha Uberoi
6-1, 6-0
4. 2005 Đức Filderstadt Cứng Slovakia Daniela Hantuchova Séc Kveta Peschke
Ý Francesca Schiavone
6-0, 3-6, 7-5
5. 2006 Ba Lan Warsaw Đất nện Nga Elena Likhovtseva Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues
Slovenia Katarina Srebotnik
6-3, 6-4

Á quân (1)

Stt. Ngày Giải Mặt sân Đồng đội Đối thủ ở trận chung kết Kết quả
1. 5 tháng 10 năm 2003 Nga Moskva Trải thảm Nga Vera Zvonareva Nga Nadia Petrova
Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy
6-3, 6-4

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads