Nadezhda Viktorovna Petrova
tay vợt người Nga From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Nadezhda Viktorovna Petrova hay Nadia Petrova (ⓘ; sinh ngày 8 tháng 6 năm 1982 tại Moskva) là nữ vận động viên quần vợt đã giải nghệ của Liên bang Nga.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thứ hạng cao nhất của Petrova là thứ 3 thế giới, cô đạt thứ hạng này sau khi thắng Justine Henin trong trận chung kết Giải Qatar Telecom Đức mở rộng tổ chức tại Berlin tháng 5 năm 2006. Cô đã 2 lần vào đến bán kết giải quần vợt Pháp mở rộng vào các năm 2003 và 2005.
Remove ads
Các chức vô địch WTA Tour (19)
Nội dung đánh đơn (7)
Ghi chú |
Tier I (2) |
Tier II (5) |
Tier III (0) |
Tier IV & V (0) |
Grand Slam (0) |
WTA Championships (0) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 30 tháng 10 năm 2005 | ![]() |
Cứng | ![]() |
4–6, 6–3, 6–1 |
2. | 04 tháng 3, 2006 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–3, 7–5 |
3. | 09 tháng 14, 2006 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
6–4, 6–4 |
4. | 16 tháng 4, 2006 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
6–3, 4–6, 6–1 |
5. | 14 tháng 5, 2006 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
4–6, 6–4, 7–5 |
6. | 08 tháng 10 năm 2006 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–3, 7–6 |
7. | 05 tháng 2, 2007 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
4–6, 6–1, 6–4 |
Nội dung đánh đôi (12)
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 18 tháng 6, 2001 | ![]() |
Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(5), 6–7(5), 6–4 |
2. | 22 tháng 10, 2001 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–4 |
3. | 21 tháng 10 năm 2002 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
4. | 29 tháng 9, 2003 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
5. | 22 tháng 3, 2004 | ![]() |
Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
6. | 05 tháng 4, 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–2, 7–5 |
7. | 03 tháng 5, 2004 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 2–6, 6–1 |
8. | 10 tháng 5, 2004 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 6–3, 6–3 |
9. | 19 tháng 7, 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(2), 6–4, 6–3 |
10. | 23 tháng 8, 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 1–6, 7–6(4) |
11. | 08 tháng 11, 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–2 |
12. | 15 tháng 8, 2006 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–2 |
Remove ads
Các danh hiệu á quân (17)
Nội dung đánh đơn (8)
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 26 tháng 10 năm 2003 | ![]() |
Cứng | ![]() |
7–5, 6–4 |
2. | 24 tháng 1, 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
1–6, 6–1, 6–4 |
3. | 08 tháng 5, 2005 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
6–3, 4–6, 6–3 |
4. | 16 tháng 10 năm 2005 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–1, 6–7(5), 7–5 |
5. | 15 tháng 10 năm 2006 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
6–4, 6–4 |
6. | 29 tháng 10 năm 2006 | ![]() |
Cứng | ![]() |
7–5, 6–2 |
7. | 08 tháng 4, 2007 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
6–2, 6–1 |
8. | 12 tháng 8, 2007 | ![]() |
Cứng | ![]() |
7–5, 6–4 |
Remove ads
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads