Benzanđehit (tiếng Anh: benzaldehyde; tên khác: anđehit benzoic), C6H5CHO. Là hợp chất hữu cơ thuộc loại anđehit thơm đơn giản nhất. Chất lỏng không màu, để lâu có màu vàng, mùi hạnh nhân; ts = 179 oC; khối lượng riêng 1,046 g/cm³. Ít tan trong nước; dễ tan trong etanol, ete, benzen, clorofom. Trong không khí, bị oxy hoá thành axit benzoic. Điều chế bằng cách oxy hoá trực tiếp toluen bằng MnO2 và H2SO4 khi có chất xúc tác V2O5; thủy phân benziliden chloride; từ benzen và cacbon oxit với sự có mặt của AlCl3 khan và HCl. Dùng điều chế chất thơm, phẩm nhuộm loại triphenylmetan, vv.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên hệ thống ...
| Benzaldehyde |
|---|
|
|
| Danh pháp IUPAC | Benzaldehyde |
|---|
| Tên hệ thống | Benzenecarbaldehyde Phenylmethanal |
|---|
| Tên khác | Benzoic aldehyde |
|---|
|
|
| Số CAS | 100-52-7 |
|---|
| PubChem | 240 |
|---|
| Số EC | 202-860-4 |
|---|
| KEGG | D02314 |
|---|
| ChEBI | 17169 |
|---|
| ChEMBL | 15972 |
|---|
| Số RTECS | CU437500 |
|---|
| Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
|---|
| SMILES | |
|---|
| InChI |
- 1/C7H6O/c8-6-7-4-2-1-3-5-7/h1-6H
|
|---|
| UNII | TA269SD04T |
|---|
|
| Bề ngoài | colorless or yellowish liquid strongly refractive |
|---|
| Mùi | almond-like |
|---|
| Khối lượng riêng | 1,044 g/mL, liquid |
|---|
| Điểm nóng chảy | −57,12[1] °C (216,03 K; −70,82 °F) |
|---|
| Điểm sôi | 178,1 °C (451,2 K; 352,6 °F) |
|---|
| Độ hòa tan trong nước | 0.3 g/100 mL (20 °C)[2] |
|---|
| Độ hòa tan | hòa tan trong liquid amonia |
|---|
| Độ hòa tan | .695 g/100 mL |
|---|
| log P | 1,48 |
|---|
| Độ axit (pKa) | 14.90 |
|---|
| Chiết suất (nD) | 1,5456 |
|---|
| Độ nhớt | 1,321 cP (25 °C) |
|---|
|
Enthalpy hình thành ΔfHo298 | −36,8 kJ/mol |
|---|
| DeltaHc | −3525,1 kJ/mol |
|---|
|
| MSDS | J. T. Baker |
|---|
| Phân loại của EU | Xn |
|---|
| NFPA 704 |
|
|---|
| Chỉ dẫn R | R22 |
|---|
| Chỉ dẫn S | S2, S24 |
|---|
| Giới hạn nổ | 1.4-8.5% |
|---|
| LD50 | 1300 mg/kg (rat, oral) |
|---|
|
| Hợp chất liên quan | Benzyl alcohol Benzoic acid |
|---|
|
|
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
|
Đóng