Bronzit

From Wikipedia, the free encyclopedia

Bronzit
Remove ads

Bronzit là một khoáng vật trong nhóm pyroxen cùng với enstatithypersthen đến orthopyroxen. Ngoài việc là một loại riêng biệt, nó thực sự là một biến thể chứa sắt của enstatite, đó là do sự thay thế một phần có ánh bán kim giống như đồng thau trên mặt cát khai.[1]

Thumb
Bronzitit, mẫu lát mỏng của đá chứa olivin và pyroxen, hầu hết là bronzit. Ảnh chụp bằng ánh sáng phân cực.

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads