Công
trang định hướng Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Công trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể đề cập đến:
- Cách gọi của công cơ học trong vật lý.
- Công trong lao động, thường được tính bằng số lượng công việc một người lao động hoàn thành được trong một ca 8 giờ
- Tên gọi chung của ba loài chim thuộc các chi Pavo và Afropavo trong họ Phasianidae (họ gà lôi/chim trĩ). Xem bài Công (chim).
- Họ người Á Đông: Công (họ người).
- Công tước, một tước vị quý tộc của chế độ quân chủ.
- Gọi tắt của công cộng.
- Gọi tắt của giai cấp công nhân: công nông
- Một đơn vị đo diện tích ruộng đất, thường dùng ở miền Tây Nam bộ Việt Nam, bằng 1000 m² (1/10 ha).
- Khái niệm công như trong tam công.
- Công suất
- Sự đúng đắn: công đạo, công bình, công lý...
- Công còn có nghĩa như động từ tha (dùng cho động vật chỉ việc dùng mỏ/mồm đem đồ vật di chuyển)
Remove ads
Xem thêm

Tìm kiếm "công" trên Wikipedia.
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads