Cessna 310

From Wikipedia, the free encyclopedia

Cessna 310
Remove ads

Cessna 310 là một loại máy bay hai động cơ, 6 chỗ do Cessna sản xuất giai đoạn 1954-1980. Đây là loại máy bay 2 động cơ đầu tiên Cessna chế tạo sau Chiến tranh thế giới II.[1]

Thông tin Nhanh Kiểu, Nhà chế tạo ...
Remove ads

Biến thể

310
310A
Thumb
Cessna 310B kiểu 1957
310B
310C
[2]
Thumb
Cessna 310D
310D
310E
310F
310G
310H
310I
310J
310K
310L
310M
Thumb
Cessna 310N kiểu 1968
310N
Thumb
Cessna T310P
310P
Thumb
Cessna 310Q
Thumb
Cessna 310Q kiểu 1969 tại sân bay Centennial
310Q
310R
310S
320 Skyknight
320A Skyknight
320B Skyknight
320C Skyknight
320D Executive Skyknight
320E Executive Skyknight
320F Executive Skyknight
L-27A
L-27B
Thumb
U-3A của USAF trưng bày tại bảo tàng không gian và hàng không Pima ở Tucson, Arizona
U-3A
U-3B
Riley 65[3]
Riley Super 310[4]
Riley Rocket[3]
Remove ads

Quốc gia sử dụng

Dân sự

Quân sự

Thumb
Cessna 310 tại Riyadh
 Argentina
  • Cessna 310 và 320[5]
 Bolivia[5]
 Cộng hoà Congo[5]
 Pháp
 Haiti
  • Lực lượng vũ trang Haiti[5]
 Indonesia
  • Không quân Indonesia[5][7]
  • Không quân Lục quân Indonesia[7]
 Iran[5]
 Madagascar
  • Không quân Malagasy – 1 310R[8]
 México
  • Không quân Hải quân Mexico[9]
 Peru
  • Không quân Hải quân Peru[10]
 Philippines
  • Không quân Philippine[11]
 Ả Rập Xê Út[5]
 Tanzania
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Không quân Uruguay (1 310R)[15]
 Venezuela
  • Không quân Hải quân Venezuela[16]
 Zaire
  • Không quân Zaire[17]
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (310 kiểu năm 1956)

Dữ liệu lấy từ 1956 Observers Book of Aircraft[18]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 4 hành khách
  • Chiều dài: 27 ft 0 in (8,23 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10,67 m)
  • Chiều cao: 10 ft 6 in (3,20 m)
  • Trọng lượng rỗng: 2.850 lb (1.293 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.600 lb (2.087 kg)
  • Động cơ: 2 × Continental O-470-B , 240 hp (180 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 220 mph (354 km/h; 191 kn)
  • Vận tốc hành trình: 205 mph (178 kn; 330 km/h)
  • Tầm bay: 1.000 mi (869 nmi; 1.609 km)
  • Trần bay: 20.000 ft (6.096 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.700 ft/min (8,6 m/s)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads