Danh sách nguyên tố hóa học

bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Dưới đây là danh sách 118 nguyên tố hóa học mà con người đã xác định được, tính đến ngày 17/9/2020

Danh sách

Chú thích
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Họ lantan Họ actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Phi kim đa nguyên tử Phi kim hai nguyên tử Khí hiếm Tính chất không 
Thêm thông tin Z, Ký hiệu ...
Remove ads

Ghi chú

  • ^1 Nguyên tố này không có nuclit ổn định; giá trị trong ngoặc vuông cho biết số khối của đồng vị tồn tại lâu nhất. Riêng bismut, thori, proactini và urani thì đính kèm nguyên tử khối chuẩn.
  • ^2 Cấu tạo đồng vị của nguyên tố này biến động tùy theo mẫu vật địa chất được cung cấp, và biến động đó có thể vượt mức bất định được nêu trong bảng này.
  • ^3 Cấu tạo đồng vị của nguyên tố này có thể biến động tùy theo vật liệu thương mại, từ đó dẫn đến giá trị nguyên tử khối bị sai khác rất nhiều so với giá trị trong bảng này.
  • ^4 Cấu tạo đồng vị biến động theo vật liệu mặt đất đến mức không đưa ra được con số nguyên tử khối chính xác hơn được.
  • ^5 Nguyên tử khố của lithi thương mại có thể biến động từ 6,939 đến 6,996 - cần phải phân tích cụ thể từng trường hợp để tìm ra giá trị chính xác hơn.
  • ^6 Nguyên tố này không hóa rắn ở áp suất 1 atm. Giá trị được liệt kê trên đây là nhiệt độ mà tại đó heli hóa rắn ở áp suất 25 atm.
  • ^7 Nguyên tố này thăng hoa ở áp suất 1 atm.
  • ^8 Các nguyên tố siêu urani 99 và trên nữa đều không có trong tự nhiên nhưng có thể sản xuất nhân tạo một số trong số chúng.
  • ^9 Giá trị liệt kê ở đây là giá trị nguyên tử khối quy ước phù hợp dùng trong thương mại. Giá trị thực có thể khác đi, tùy thuộc cấu tạo đồng vị của mẫu. Từ năm 2009, IUPAC cung cấp các giá trị nguyên tử khối chuẩn cho các nguyên tố này dưới dạng khoảng giá trị:
    • Hiđrô: [1,00784; 1,00811]
    • Lithi: [6,938; 6,997]
    • Bo: [10,806; 10,821]
    • Cacbon: [12,0096; 12,0116]
    • Nitơ: [14,00643; 14,00728]
    • Oxy: [15,99903; 15,99977]
    • Magnesi: [24,304; 24,307]
    • Silic: [26,084; 26,086]
    • Lưu huỳnh: [32,059; 32,076]
    • Clo: [35,446; 35,457]
    • Brom: [79,901; 79,907]
    • Tali: [204,382; 204,385]
  • ^10 Độ âm điện dựa theo thang Pauling. Ký hiệu chuẩn: χ
  • ^11 Giá trị này chưa được đo lường chính xác, thường là do chu kỳ bán rã của nguyên tố quá ngắn; giá trị trong ngoặc kép chỉ là giá trị ước đoán.
  • ^12 Với các thanh sai số: 357+112
    −108
     K.
  • ^13 Giá trị ước đoán này là của ununocti thể lỏng, không phải ununocti thể khí.
Remove ads

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads