Douglas C-47 Skytrain

From Wikipedia, the free encyclopedia

Douglas C-47 Skytrain
Remove ads

Douglas C-47 Skytrain hay Dakota là một loại máy bay vận tải quân sự được phát triển từ máy bay chở khách Douglas DC-3. Nó được quân Đồng minh sử dụng trong Chiến tranh thế giới II và tiếp tục sử dụng cho đến thập niên 1950.

Thông tin Nhanh C-47 Skytrain C-53 Skytrooper, Kiểu ...
Remove ads

Biến thể

Thumb
C-47 chở lính dù, tại miền Nam Pháp, 15 tháng 8 năm 1944
Thumb
Bên trong Douglas C-47, Hendon Aerodrome, Anh
Thumb
Máy bay thuộc Phi đội Chiến dịch Đặc biejet 6, gồm 1 chiếc C-47T thuộc Không quân Hoa Kỳ
Thumb
C-47B Skytrain -seri 43-49942
Thumb
C-47A Skytrain.
Thumb
C-47
C-47A
RC-47A
SC-47A
VC-47A
C-47B
VC-47B
XC-47C
C-47D
AC-47D
EC-47D
NC-47D
RC-47D
SC-47D
VC-47D
C-47E
C-47F
C-47L/M
EC-47N/P/Q
C-47R
C-47T
C-47TP Turbo Dakota
C-53 Skytrooper
XC-53A Skytrooper
C-53B Skytrooper
C-53C Skytrooper
C-53D Skytrooper
C-117A Skytrooper
VC-117A
SC-117A
C-117B/VC-117B
C-117D
LC-117D
TC-117D
VC-117D
YC-129
CC-129
XCG-17
R4D-1 Skytrain
R4D-3
R4D-5
R4D-5L
R4D-5Q
R4D-5R
R4D-5S
R4D-5Z
R4D-6
R4D-6L, Q, R, S, and Z
R4D-7
Thumb
R4D-8 của Hải quân Hoa Kỳ
R4D-8
R4D-8L
R4D-8T
R4D-8Z

Định danh của Không quân Hoàng gia Anh

Thumb
Dakota IV của Không quân Hoàng gia
Dakota I
Định danh của RAF cho C-47 và R4D-1
Dakota II
Định danh của RAF cho C-53 Skytroopers
Dakota III
Định danh của RAF cho C-47A.
Dakota IV
Định danh của RAF cho C-47B.
Airspeed AS.61
Dakota I hoán cải
Airspeed AS.62
Dakota II hoán cải
Airspeed AS.63
Dakota III hoán cải
Remove ads

Quốc gia sử dụng

Thumb
Thumb
C-47
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (C-47B-DK)

Thumb
C-47 Skytrain

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [3]

Đặc điểm tổng quát

  • Tổ lái: 3
  • Sức chuyên chở: 28 lính
  • Tải trọng: 6.000 lb (2.700 kg)
  • Chiều dài: 63 ft 9 in (19,43 m)
  • Sải cánh: 95 ft 6 in (29,41 m)
  • Chiều cao: 17 ft 0 in (5,18 m)
  • Diện tích cánh: 987 ft² (91,70 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.135 lb (8.226 kg)
  • Trọng lượng có tải: 26.000 lb (11.793 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 31.000 lb (14.061 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1830-90C Twin Wasp, 1.200 hp (895 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 224 mph (195 kn, 360 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Vận tốc hành trình: 160 mph (139 kn, 257 km/h)
  • Tầm bay: 1.600 mi (1.391 nmi, 2.575 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 3.600 mi (3.130 nmi, 5.795 km)
  • Trần bay: 26.400 ft (8.045 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads