Geraldton có khí hậu Địa Trung Hải (Csa) với ảnh hưởng bán khô hạn (Bsk). Thành phố có 164 ngày trời quang đãng/năm. Mùa hè kéo dài và rất nóng, trong khi mùa đông ngắn nhưng ôn hòa và ẩm ướt.
Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Geraldton, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Geraldton |
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) |
47.7 (117.9) |
47.3 (117.1) |
45.2 (113.4) |
39.7 (103.5) |
36.6 (97.9) |
29.5 (85.1) |
29.0 (84.2) |
31.6 (88.9) |
36.1 (97.0) |
40.7 (105.3) |
43.8 (110.8) |
46.8 (116.2) |
47.7 (117.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) |
31.6 (88.9) |
32.8 (91.0) |
31.2 (88.2) |
28.2 (82.8) |
24.5 (76.1) |
21.2 (70.2) |
19.6 (67.3) |
20.0 (68.0) |
22.1 (71.8) |
24.8 (76.6) |
27.6 (81.7) |
29.5 (85.1) |
26.1 (79.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) |
18.0 (64.4) |
19.1 (66.4) |
18.0 (64.4) |
15.6 (60.1) |
13.3 (55.9) |
11.1 (52.0) |
9.5 (49.1) |
9.1 (48.4) |
9.4 (48.9) |
11.0 (51.8) |
14.0 (57.2) |
16.3 (61.3) |
13.7 (56.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) |
9.4 (48.9) |
10.0 (50.0) |
8.8 (47.8) |
6.1 (43.0) |
2.1 (35.8) |
0.5 (32.9) |
−0.4 (31.3) |
1.2 (34.2) |
1.2 (34.2) |
2.4 (36.3) |
3.8 (38.8) |
7.7 (45.9) |
−0.4 (31.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) |
5.0 (0.20) |
10.7 (0.42) |
18.9 (0.74) |
19.5 (0.77) |
65.2 (2.57) |
82.5 (3.25) |
87.5 (3.44) |
63.5 (2.50) |
34.4 (1.35) |
15.9 (0.63) |
10.4 (0.41) |
5.5 (0.22) |
416.3 (16.39) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) |
0.6 |
0.9 |
1.5 |
3.1 |
7.0 |
9.4 |
10.9 |
9.0 |
6.7 |
3.4 |
2.3 |
1.3 |
56.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) (at 15:00) |
44 |
42 |
42 |
44 |
47 |
51 |
56 |
57 |
53 |
48 |
45 |
46 |
48 |
Điểm sương trung bình °C (°F) |
16 (61) |
16 (61) |
13 (55) |
12 (54) |
9 (48) |
8 (46) |
8 (46) |
9 (48) |
9 (48) |
10 (50) |
12 (54) |
13 (55) |
11 (52) |
Số giờ nắng trung bình ngày |
11.8 |
10.5 |
9.4 |
8.3 |
6.9 |
6.6 |
6.5 |
7.4 |
9.2 |
11.1 |
11.5 |
11.6 |
9.2 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Úc[2] |
Nguồn 2: Time and Date[3] Weather Atlas[4] |
Đóng