Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 - Đơn nam xe lăn
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Nicolas Peifer, tay vợt không được xếp làm hạt giống người Pháp đã lọt tới trận chung kết. Shingo Kunieda bảo vệ thành công chức vô địch 2009 dù chẳng thi đấu 1 phút nào trong trận chung kết.
Remove ads
Hạt giống
Shingo Kunieda (Vô địch)
Maikel Scheffers (Bán kết)
Bốc thăm
Từ viết tắt
|
|
Nhánh thi đấu
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||
![]() | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||
![]() | 2 | 1 | ||||||||||||||||||
WC | ![]() | 1 | 4 | |||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
1 | ![]() | |||||||||||||||||||
![]() | w/o | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 4 | ||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
![]() | 7 | 7 | ||||||||||||||||||
2 | ![]() | 5 | 63 | |||||||||||||||||
![]() | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||
2 | ![]() | 4 | 6 | 6 |
Remove ads
Liên kết khác
- Main Draw Lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads