Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2019 – Đơn nữ

From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Naomi Osaka là đương kim vô địch, nhưng thua trước Belinda Bencic tại vòng 4. Osaka bị chấm dứt chuỗi 17 trận thắng trên sân cứng tại Grand Slam.

Thông tin Nhanh Đơn nữ, Vô địch ...

Canada Bianca Andreescu đã giành chức vô địch sau khi đánh bại Hoa Kỳ Serena Williams với tỷ số 6–3, 7–5 tại chung kết.

Remove ads

Hạt giống

01.   Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 4)
02.   Úc Ashleigh Barty (Vòng 4)
03.   Séc Karolína Plíšková (Vòng 4)
04.   România Simona Halep (Vòng 2)
05.   Ukraina Elina Svitolina
06.   Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
07.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 3)
08.   Hoa Kỳ Serena Williams
09.   Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 2)
10.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 4)
11.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 1)
12.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 3)
13.   Thụy Sĩ Belinda Bencic
14.   Đức Angelique Kerber (Vòng 1)
15.   Canada Bianca Andreescu
16.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta
17.   Séc Markéta Vondroušová (rút lui)
18.   Trung Quốc Wang Qiang
19.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 3)
20.   Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vòng 3)
21.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 3, rút lui)
22.   Croatia Petra Martić (Vòng 4)
23.   Croatia Donna Vekić
24.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 1)
25.   Bỉ Elise Mertens
26.   Đức Julia Görges (Vòng 4)
27.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 1)
28.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 1, bỏ cuộc)
29.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Vòng 2)
30.   Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 3)
31.   Séc Barbora Strýcová (Vòng 1)
32.   Ukraina Dayana Yastremska (Vòng 3)
33.   Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Remove ads

Vòng loại

Bốc thăm

Từ viết tắt

Vòng chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
13 Thụy Sĩ Belinda Bencic 77 6
23 Croatia Donna Vekić 65 3
13 Thụy Sĩ Belinda Bencic 63 5
15 Canada Bianca Andreescu 77 7
15 Canada Bianca Andreescu 3 6 6
25 Bỉ Elise Mertens 6 2 3
15 Canada Bianca Andreescu 6 7
8 Hoa Kỳ Serena Williams 3 5
5 Ukraina Elina Svitolina 6 6
16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta 4 4
5 Ukraina Elina Svitolina 3 1
8 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
8 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
18 Trung Quốc Wang Qiang 1 0

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Nhật Bản N Osaka 6 65 6
Nga A Blinkova 4 77 2 1 Nhật Bản N Osaka 6 6
Úc A Sharma 3 4 Ba Lan M Linette 2 4
Ba Lan M Linette 6 6 1 Nhật Bản N Osaka 6 6
Nga A Potapova 6 2 4 WC Hoa Kỳ C Gauff 3 0
WC Hoa Kỳ C Gauff 3 6 6 WC Hoa Kỳ C Gauff 6 4 6
Q Hungary T Babos 6 0 Q Hungary T Babos 2 6 4
28 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 0r 1 Nhật Bản N Osaka 5 4
21 Estonia A Kontaveit 6 6 13 Thụy Sĩ B Bencic 7 6
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 1 1 21 Estonia A Kontaveit 4 7 6
Úc A Tomljanović 1 7 6 Úc A Tomljanović 6 5 2
Séc M Bouzková 6 5 1 21 Estonia A Kontaveit
Pháp A Cornet 6 6 13 Thụy Sĩ B Bencic w/o
Hoa Kỳ J Pegula 2 3 Pháp A Cornet 4 6 2
Luxembourg M Minella 3 2 13 Thụy Sĩ B Bencic 6 1 6
13 Thụy Sĩ B Bencic 6 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Belarus A Sabalenka 3 6 6
Belarus V Azarenka 6 3 4 9 Belarus A Sabalenka 3 63
Kazakhstan Y Putintseva 6 6 Kazakhstan Y Putintseva 6 77
Hoa Kỳ M Brengle 3 3 Kazakhstan Y Putintseva 4 1
Estonia K Kanepi 5 77 6 23 Croatia D Vekić 6 6
Đức T Maria 7 64 3 Estonia K Kanepi 5 3
Q Hà Lan R Hogenkamp 64 3 23 Croatia D Vekić 7 6
23 Croatia D Vekić 77 6 23 Croatia D Vekić 65 7 6
26 Đức J Görges 1 6 77 26 Đức J Görges 77 5 3
Nga N Vikhlyantseva 6 1 61 26 Đức J Görges 7 6
WC Hoa Kỳ F Di Lorenzo 77 6 WC Hoa Kỳ F Di Lorenzo 5 0
Nga V Kudermetova 64 2 26 Đức J Görges 6 6
Pháp P Parmentier 1 62 7 Hà Lan K Bertens 2 3
Nga A Pavlyuchenkova 6 77 Nga A Pavlyuchenkova 5 4
LL Tây Ban Nha P Badosa 4 2 7 Hà Lan K Bertens 7 6
7 Hà Lan K Bertens 6 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 România S Halep 6 3 6
LL Hoa Kỳ N Gibbs 3 6 2 4 România S Halep 6 3 64
Q Hoa Kỳ T Townsend 3 6 6 Q Hoa Kỳ T Townsend 2 6 77
Ukraina K Kozlova 6 3 2 Q Hoa Kỳ T Townsend 7 6
România S Cîrstea 7 6 România S Cîrstea 5 2
Séc K Siniaková 5 2 România S Cîrstea 3 6 6
Tây Ban Nha A Bolsova 6 0 6 Tây Ban Nha A Bolsova 6 4 2
31 Séc B Strýcová 3 6 1 Q Hoa Kỳ T Townsend
19 Đan Mạch C Wozniacki 1 7 6 15 Canada B Andreescu
Trung Quốc Y Wang 6 5 3 19 Đan Mạch C Wozniacki 4 6 6
Hoa Kỳ D Collins 6 4 6 Hoa Kỳ D Collins 6 3 4
Slovenia P Hercog 3 6 4 19 Đan Mạch C Wozniacki 4 4
LL Trung Quốc Xiy Wang 6 2 2 15 Canada B Andreescu 6 6
LL Bỉ K Flipkens 3 6 6 LL Bỉ K Flipkens 3 5
WC Hoa Kỳ K Volynets 2 4 15 Canada B Andreescu 6 7
15 Canada B Andreescu 6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Hoa Kỳ S Stephens 3 4
Q Nga A Kalinskaya 6 6 Q Nga A Kalinskaya 2 3
WC Hoa Kỳ K Ahn 7 6 WC Hoa Kỳ K Ahn 6 6
PR Nga S Kuznetsova 5 2 WC Hoa Kỳ K Ahn 6 7
Serbia A Krunić 3 67 Latvia J Ostapenko 3 5
Latvia J Ostapenko 6 79 Latvia J Ostapenko 6 6
Hoa Kỳ A Riske 2 6 6 Hoa Kỳ A Riske 4 3
24 Tây Ban Nha G Muguruza 6 1 3 WC Hoa Kỳ K Ahn 1 1
25 Bỉ E Mertens 6 6 25 Bỉ E Mertens 6 6
Thụy Sĩ J Teichmann 2 2 25 Bỉ E Mertens 6 6
Séc Kr Plíšková 6 6 Séc Kr Plíšková 2 2
WC Pháp D Parry 4 3 25 Bỉ E Mertens 6 6
Đức A Petkovic 6 6 Đức A Petkovic 3 3
România M Buzărnescu 3 4 Đức A Petkovic 6 6
Q Séc D Allertová 2 4 6 Séc P Kvitová 4 4
6 Séc P Kvitová 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Ukraina E Svitolina 6 7
WC Hoa Kỳ W Osuigwe 1 5 5 Ukraina E Svitolina 6 6
Trung Quốc S Zheng 1 0 Hoa Kỳ V Williams 4 4
Hoa Kỳ V Williams 6 6 5 Ukraina E Svitolina 6 6
Puerto Rico M Puig 3 3 32 Ukraina D Yastremska 2 0
Thụy Điển R Peterson 6 6 Thụy Điển R Peterson 4 1
România M Niculescu 4 6 2 32 Ukraina D Yastremska 6 6
32 Ukraina D Yastremska 6 1 6 5 Ukraina E Svitolina 7 6
20 Hoa Kỳ S Kenin 77 6 10 Hoa Kỳ M Keys 5 4
PR Hoa Kỳ C Vandeweghe 64 3 20 Hoa Kỳ S Kenin 77 6
Q Ba Lan M Fręch 7 3 4 Đức L Siegemund 64 0
Đức L Siegemund 5 6 6 20 Hoa Kỳ S Kenin 3 5
Trung Quốc L Zhu 6 6 10 Hoa Kỳ M Keys 6 7
Q Trung Quốc Xin Wang 3 4 Trung Quốc L Zhu 4 1
Nhật Bản M Doi 5 0 10 Hoa Kỳ M Keys 6 6
10 Hoa Kỳ M Keys 7 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 4 6
Nga D Kasatkina 1 6 2 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6
Nga M Gasparyan 77 6 Nga M Gasparyan 1 0
LL Úc P Hon 64 4 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6
Nga E Alexandrova 6 6 33 Trung Quốc S Zhang 2 3
WC Úc S Stosur 1 3 Nga E Alexandrova 65 6 3
Thụy Sĩ V Golubic 2 1 33 Trung Quốc S Zhang 77 4 6
33 Trung Quốc S Zhang 6 6 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 61 6 7
27 Pháp C Garcia 68 2 3 Séc Ka Plíšková 77 3 5
Tunisia O Jabeur 710 6 Tunisia O Jabeur 3 6 6
Belarus A Sasnovich 6 4 6 Belarus A Sasnovich 6 4 2
Hoa Kỳ J Brady 1 6 0 Tunisia O Jabeur 1 6 4
Q Gruzia M Bolkvadze 6 5 6 3 Séc Ka Plíšková 6 4 6
Hoa Kỳ B Pera 3 7 4 Q Gruzia M Bolkvadze 1 4
Q Séc T Martincová 66 63 3 Séc Ka Plíšková 6 6
3 Séc Ka Plíšková 78 77

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Nga M Sharapova 1 1 8 Hoa Kỳ S Williams 5 6 6
WC Hoa Kỳ C McNally 6 6 WC Hoa Kỳ C McNally 7 3 1
Thụy Sĩ T Bacsinszky 4 1 8 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Q Kazakhstan E Rybakina 4 4 Séc K Muchová 3 2
Séc K Muchová 6 6 Séc K Muchová 6 4 77
Q Slovakia J Čepelová 4 7 3 29 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 1 6 62
29 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 5 6 8 Hoa Kỳ S Williams 6 6
22 Croatia P Martić 6 4 6 22 Croatia P Martić 3 4
Slovenia T Zidanšek 4 6 1 22 Croatia P Martić 6 6
Q România A Bogdan 6 6 Q România A Bogdan 2 4
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 3 1 22 Croatia P Martić 6 6
Serbia I Jorović 0 1 12 Latvia A Sevastova 4 3
Ba Lan I Świątek 6 6 Ba Lan I Świątek 6 1 3
Canada E Bouchard 3 3 12 Latvia A Sevastova 3 6 6
12 Latvia A Sevastova 6 6

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Đức A Kerber 5 6 4
Pháp K Mladenovic 7 0 6 Pháp K Mladenovic 4 77 3
Pháp F Ferro 6 6 Pháp F Ferro 6 63 6
Úc D Gavrilova 3 4 Pháp F Ferro 61 3
Slovakia V Kužmová 4 4 18 Trung Quốc Q Wang 77 6
Bỉ A Van Uytvanck 6 6 Bỉ A Van Uytvanck 5 4
Q Hoa Kỳ C Dolehide 4 4 18 Trung Quốc Q Wang 7 6
18 Trung Quốc Q Wang 6 6 18 Trung Quốc Q Wang 6 6
30 Hy Lạp M Sakkari 6 6 2 Úc A Barty 2 4
Ý C Giorgi 1 0 30 Hy Lạp M Sakkari 65 6 6
Q Trung Quốc S Peng 6 77 Q Trung Quốc S Peng 77 4 2
LL Hoa Kỳ V Lepchenko 2 65 30 Hy Lạp M Sakkari 5 3
Hoa Kỳ L Davis 7 6 2 Úc A Barty 7 6
Q Thụy Điển J Larsson 5 2 Hoa Kỳ L Davis 2 62
Kazakhstan Z Diyas 6 3 2 2 Úc A Barty 6 77
2 Úc A Barty 1 6 6
Remove ads

Tham khảo

Bản mẫu:US Open women's singles drawsheets Bản mẫu:2019 WTA Tour

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads