Grumman S-2 Tracker
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Grumman S-2 Tracker (trước 1962 có tên S2F) là một loại máy bay tác chiến chống tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ.
Remove ads
Biến thể


- XS2F-1
- YS2F-1
- S2F-1
- S2F-1T
- S2F-1U
- S2F-1S
- S2F-1S1
- S2F-2
- S2F-2P
- S2F-2U
- S2F-3
- S2F-3S
- YS-2A
- S-2A
- TS-2A
- US-2A
- S-2B
- US-2B
- S-2C
- RS-2C
- US-2C

- S-2D
- YAS-2D/AS-2D
- ES-2D
- US-2S
- S-2E
- S-2F
- US-2F

- S-2G
- CS2F-1
- CS2F-2
- CS2F-3
- CP-121
- S-2T Turbo Tracker cho Argentina
- S-2T Turbo Tracker cho Đài Loan
- S-2T Turbo Tracker
- S-2AT
- S-2ET
- Hoán cải sang dân sự.
- Marsh S-2F3AT Turbo Tracker
- Conair Firecat hay Turbo Firecat
- Phiên bản vận tải/huấn luyện dựa trên Tracker xem Grumman C-1 Trader
- Phiên bản cảnh báo sớm trên không dựa trên Trader xem Grumman E-1 Tracer
Remove ads
Quốc gia sử dụng
Quân sự



- Không quân Hải quân Argentina
- Không quân Brazil
- Hải quân Hoàng gia Canada
- Lực lượng vũ trang Canada
- Không quân Italy
- Hải quân Hoàng gia Hà Lan
- Hải quân Peru
- Hải quân Hàn Quốc
- Hải quân Cộng hòa Trung Hoa
- Không quân Hải quân Hoàng gia Thái Lan
- Không đoàn Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ
- Hải quân Uruguay
- Hải quân Venezuela
Dân sự


- Conair Group Inc.
- Saskatchewan Environment
- Bộ tài nguyên Ontario
- Sécurité Civile
- KLM - Royal Dutch Airlines
- California Department of Forestry & Fire Protection
- Hemet Valley Flying Service
- Marsh Aviation
- Sis-Q Flying Service
- Aero Union
Remove ads
Tính năng kỹ chiến thuật (S-2F)

Dữ liệu lấy từ Canada Aviation and Space Museum[1]
Đặc điểm tổng quát
- Tổ lái: 4 (two pilots, two detection systems operators)
- Chiều dài: 43 ft 6 in (13,26 m)
- Sải cánh: 72 ft 7 in (22,12 m)
- Chiều cao: 17 ft 6 in (5,33 m)
- Diện tích cánh: 485 ft² (45,06 m²)
- Trọng lượng rỗng: 18.315 lb (8.310 kg)
- Trọng lượng có tải: 23.435 lb (10.630 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 26.147 lb (11.860 kg)
- Động cơ: 2 × Wright R-1820-82WA kiểu động cơ piston bố trí tròn, 1.525 hp (1.137 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 280 mph (450 km/h) trên mực nước biển
- Vận tốc hành trình: 150 mph (240 km/h)
- Tầm bay: 1.350 mi (2.170 km) hoặc 9 h bay
- Trần bay: 22.000 ft (6.700 m)
Trang bị vũ khí
- 4.800 lb (2.200 kg) tải trọng có thể mang trong khoang quân giới trong thân và 6 giá treo dưới cánh
- Ngư lôi: Mk. 41, Mk. 43, Mk. 34, Mk. 44 hoặc Mk. 46
- Bom chống ngầm: Mk. 54 hoặc mìn
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads