Grumman S-2 Tracker

From Wikipedia, the free encyclopedia

Grumman S-2 Tracker
Remove ads

Grumman S-2 Tracker (trước 1962 có tên S2F) là một loại máy bay tác chiến chống tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ.

Thông tin Nhanh S-2 Tracker, Kiểu ...
Remove ads

Biến thể

Thumb
S2F-1 năm 1954.
Thumb
Dây chuyền sản xuất S2F năm 1956.
XS2F-1
YS2F-1
S2F-1
S2F-1T
S2F-1U
S2F-1S
S2F-1S1
S2F-2
S2F-2P
S2F-2U
S2F-3
S2F-3S
YS-2A
S-2A
TS-2A
US-2A
S-2B
US-2B
S-2C
RS-2C
US-2C
Thumb
US-2F thuộc VC-3.
S-2D
YAS-2D/AS-2D
ES-2D
US-2S
S-2E
S-2F
US-2F
Thumb
S-2G và S-3A năm 1976.
S-2G
CS2F-1
CS2F-2
CS2F-3
CP-121
S-2T Turbo Tracker cho Argentina
S-2T Turbo Tracker cho Đài Loan
S-2T Turbo Tracker
S-2AT
S-2ET
Hoán cải sang dân sự.
Marsh S-2F3AT Turbo Tracker
Conair Firecat hay Turbo Firecat
Remove ads

Quốc gia sử dụng

Quân sự

Thumb
Tracker của Argentina phóng đi từ tàu sân bay NAe São Paulo của Brazil
Thumb
Tracker của Australia trên tàu sân bay HMAS Melbourne
Thumb
Tracker 848 hạ cánh xuống tàu HMAS Melbourne, 1980
 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina
 Úc
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Canada
  • Hải quân Hoàng gia Canada
  • Lực lượng vũ trang Canada
 Ý
  • Không quân Italy
 Nhật Bản
 Hà Lan
  • Hải quân Hoàng gia Hà Lan
 Perú
  • Hải quân Peru
 Hàn Quốc
  • Hải quân Hàn Quốc
 Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
  • Hải quân Cộng hòa Trung Hoa
 Thái Lan
  • Không quân Hải quân Hoàng gia Thái Lan
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không đoàn Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Hải quân Uruguay
 Venezuela
  • Hải quân Venezuela

Dân sự

Thumb
CDF S-2T, 2006
Thumb
Sécurité Civile S-2FT Tracker của Pháp sử dụng cho nhiệm vụ chữa cháy
 Canada
  • Conair Group Inc.
  • Saskatchewan Environment
  • Bộ tài nguyên Ontario
 Pháp
  • Sécurité Civile
 Hà Lan
  • KLM - Royal Dutch Airlines
 Hoa Kỳ
  • California Department of Forestry & Fire Protection
  • Hemet Valley Flying Service
  • Marsh Aviation
  • Sis-Q Flying Service
  • Aero Union
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (S-2F)

Thumb

Dữ liệu lấy từ Canada Aviation and Space Museum[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Tổ lái: 4 (two pilots, two detection systems operators)
  • Chiều dài: 43 ft 6 in (13,26 m)
  • Sải cánh: 72 ft 7 in (22,12 m)
  • Chiều cao: 17 ft 6 in (5,33 m)
  • Diện tích cánh: 485 ft² (45,06 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 18.315 lb (8.310 kg)
  • Trọng lượng có tải: 23.435 lb (10.630 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 26.147 lb (11.860 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-1820-82WA kiểu động cơ piston bố trí tròn, 1.525 hp (1.137 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 4.800 lb (2.200 kg) tải trọng có thể mang trong khoang quân giới trong thân và 6 giá treo dưới cánh
    • Ngư lôi: Mk. 41, Mk. 43, Mk. 34, Mk. 44 hoặc Mk. 46
    • Bom chống ngầm: Mk. 54 hoặc mìn

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads