Danh sách bộ vi xử lý Intel Core i3

bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Vi xử lý cho máy tính để bàn

Vi kiến trúc Westmere (thế hệ thứ nhất)

"Clarkdale" (32 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-Threading, Smart Cache.
  • FSB được thay thế bởi DMI.
  • Tích hợp GPU "Ironlake" 45 nm.
  • Số bóng bán dẫn: 382 triệu
  • KÍch thước vi mạch: 81 mm²
  • Số bóng bán dẫn của bộ điều khiển đồ họa và bộ nhớ tích hợp: 177 triệu
  • kích thước bộ điều khiển đồ họa và bộ nhớ tích hợp: 114 mm²
  • Số bước nhảy: C2, K0
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

Vi kiến trúc Sandy Bridge (thế hệ thứ 2)

"Sandy Bridge" (32 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, Smart Cache, Intel Insider.
  • Số bước nhảy: Q0, J1
  • Số bóng bán dẫn: 624 triệu (J1), 504 triệu (Q0)
  • Kích thước vi mạch: 149 mm² (J1), 131 mm² (Q0)
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...
  1. Khi nâng cấp qua Intel Upgrade Service, nó hoạt động tại 3,6 GHz, có 3 MB L3 cache và được nhận dạng là Core i3-2153.

Vi kiến trúc Ivy Bridge (thế hệ thứ 3)

"Ivy Bridge" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, Smart Cache, Intel Insider.
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

Vi kiến trúc Haswell (thế hệ thứ 4)

"Haswell-DT" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, AES-NI, Smart Cache.
  • Số bóng bán dẫn: 1,4 tỷ
  • Kich thước vi mạch: 177mm²
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...
Remove ads

Vi xử lý cho thiết bị di động

Vi kiến trúc Westmere (thế hệ thứ nhất)

"Arrandale (32 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-Threading, Smart Cache.
  • Core i3-330E hỗ trợ bộ nhớ ECC và phân tách tổng kết nối PCI express.
  • FSB được thay thế bởi DMI.
  • Tích hợp GPU "Ironlake" 45 nm.
  • Số bóng bán dẫn: 382 triệu
  • Kích thước vi mạch: 81 mm²
  • Tích hợp Intel HD Graphics (Ironlake)
  • Số bóng bán dẫn của bộ điều khiển đồ họa và bộ nhớ tích hợp: 177 triệu
  • Kích thước bộ điều khiển đồ họa và bộ nhớ tích hợp:114 mm²
  • Số bước nhảy: C2, K0
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

Vi kiến trúc Sandy Bridge (thế hệ thứ 2)

"Sandy Bridge" (32 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, Smart Cache, Intel Insider.
  • Core i3-2310E, Core i3-2340UE hỗ trợ bộ nhớ ECC.
  • Core i3-2310E, Core i3-2330E và Core i3-2340UE không hỗ trợ Intel Insider
  • Số bóng bán dẫn: 624 triệu
  • Kích thước vi mạch: 149 mm²
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...
  1. Khi nâng cấp qua Intel Upgrade Service, nó hoạt động tại 2,5 GHz, có 4 MB L3 cache và được nhận dạng là Core i3-2393M.
  2. Khi nâng cấp qua Intel Upgrade Service, nó hoạt động tại 2,6 GHz, có 4 MB L3 cache và được nhận dạng là Core i3-2394M.

Vi kiến trúc Ivy Bridge (thế hệ thứ 3)

"Ivy Bridge" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, Smart Cache, Intel Insider.
  • Core i3-3120ME, i3-3217UE hỗ trợ bộ nhớ ECC.
  • Core i3-3120ME, i3-3217UE không hỗ trợ Intel Insider.
  • Core i3-3229Y hỗ trợ AES-NI.
  • Kích thước vi mạch: 94 mm²
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

Vi kiến trúc Haswell (thế hệ thứ 4)

"Haswell-MB" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, Smart Cache.
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

"Haswell-ULT" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, AES-NI, Smart Cache.
  • Core i3-4010U và cao hơn hỗ trợ Intel VT-d
  • Số bóng bán dẫn: 1,3 tỷ
  • Kích thước vi mạch: 181 mm²
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

"Haswell-ULX" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, AES-NI, Smart Cache.
  • Số bóng bán dẫn: 1,3 tỷ
  • Kích thước vi mạch: 181 mm²
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

"Haswell-H" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Hyper-threading, Smart Cache.
  • Số bóng bán dẫn: 1,3 tỷ
  • Kích thước vi mạch: 181 mm²
  • Các mẫu nhúng hỗ trợ bộ nhớ ECC
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

Vi kiến trúc Broadwell (thế hệ thứ năm)

"Broadwell-U" (14 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, AES-NI, Smart Cache, và giảm (cTDP)
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...
Remove ads

Vi xử lý nhúng

Vi kiến trúc Sandy Bridge (thế hệ thứ 2)

"Gladden" (32 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, EPT, Hyper-threading, Smart Cache, ECC memory.
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...

Vi kiến trúc Ivy Bridge (thế hệ thứ 3)

"Gladden" (22 nm)

  • Các công nghệ được tích hợp: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (bản cải tiến của NX bit), Intel VT-x, EPT, Hyper-threading, Smart Cache, ECC memory.
Thêm thông tin Mã sản phẩm, Số sSpec ...
Remove ads

Xem thêm

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads