Danh sách bộ vi xử lý Intel Core i7
bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Sau đây là danh sách các Vi xử lý Intel Core i7.
Vi xử lý máy tính để bàn
Vi kiến trúc Nehalem (thế hệ thứ nhất)
"Bloomfield" (45 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost, Smart Cache.
- FSB được thay thế bằng QPI.
- Bóng bán dẫn: 731 triệu
- Kích thước Die: 263 mm²
- Steppings: C0, D0
"Lynnfield" (45 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, Smart Cache.
- Core i7-875K có nhân mở khóa và không hỗ trợ Intel TXT và Intel VT-d..[1]
- FSB được thay thế bằng DMI.
- Bóng bán dẫn: 774 triệu
- Kích thước Die: 296 mm²
- Stepping: B1
Vi kiến trúc Westmere (thế hệ thứ nhất)
"Gulftown" (32 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache.
- Core i7-980X và 990X có nhân mở khóa.
- FSB được thay thế bằng QPI.
- Bóng bán dẫn: 1170 triệu
- Kích thước Die: 239 mm²
- Steppings: B1
Vi kiến trúc Sandy Bridge (thế hệ thứ 2)
"Sandy Bridge" (32 nm)
- Hầu hết các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider, vPro
- Hỗ trợ lên đến 4 DIMMS của bộ nhớ DDR3-1333.
- Bộ xử lý S tính năng thấp hơn TDP bình thường (65 W trên sản phẩm 4 nhân).
- Bộ xử lý K có nhân mở khóa turbo nhưng không hỗ trợ Intel TXT, Intel VT-d [2] và vPro.[3]
- Bộ xử lý không có K sẽ bị giới hạn ép xung turbo.
- Bóng bán dẫn: 1.16 tỷ[4]
- Kích thước Die: 216 mm²
"Sandy Bridge-E" (32 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache.
- Hỗ trợ lên đến 8 DIMMS của bộ nhớ DDR3-1600.
- Bóng bán dẫn: 1.27 (M1 stepping) hoặc 2.27 (C1, C2 steppings) tỷ
- Kích thước Die: 294 (M1 stepping) hoặc 435 (C1, C2 steppings) mm²
Vi kiến trúc Ivy Bridge (thế hệ thứ 3)
"Ivy Bridge" (22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider,
- Hỗ trợ lên đến 4 DIMMS of DDR3-1600 memory.
- Tất cả các sản phẩm ngoại trừ bộ xử lý K hỗ trợ thêm Intel TXT, Intel VT-d và vPro.
- Bộ xử lý S tính năng thấp hơn TDP bình thường (65 W trên sản phẩm 4 nhân).
- Bộ xử lý T được tối ưu hóa hiệu suất
- Bộ xử lý K có nhân mở khóa turbo nhưng không hỗ trợ Intel TXT, Intel VT-d [5] và vPro. Bộ xử lý không có K sẽ bị giới hạn ép xung turbo.
- Bóng bán dẫn: 1.4 tỷ
- Kích thước Die: 160 mm²
"Ivy Bridge-E" (22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache.
- Hỗ trợ lên đến 8 DIMMS của bộ nhớ DDR3-1866.
- Bóng bán dẫn: 1.86 tỷ
- Kích thước Die: 256.5 mm²
Vi kiến trúc Haswell (thế hệ thứ 4)
"Haswell-DT" (lõi tứ, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, (BMI1)(Bit Manipulation Instructions1)+BMI2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider
- Tất cả các sản phẩm ngoại trừ i7-4770K hỗ trợ thêm Intel TSX-NI và Intel VT-d
- Tất cả các sản phẩm ngoại trừ i7-4770K và i7-4790K hỗ trợ thêm vPro và TXT
- Bóng bán dẫn: 1.4 tỷ
- Kích thước Die: 177 mm²
"Haswell-H" (MCP, lõi tứ, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, (BMI1)(Bit Manipulation Instructions1)+BMI2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider.
- i7-4770R không hỗ trợ TSX, TXT và Vpro.
- Core i7-4770R cũng chứa "Crystalwell": 128 MiB eDRAM được dựng trên (22 nm) hoạt động như L4 cache
- Bóng bán dẫn: 1.4 tỷ
- Kích thước Die: 264mm² + 84mm²
"Haswell-E" (22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache.
- Hỗ trợ lên đến 8 DIMMS của bộ nhớ DDR4-2133.
- Bóng bán dẫn: 2.60 tỷ
- Kích thước Die: 356 mm²
- i7-5820K có 28 PCI Express lanes; i7-5930K và i7-5960X có 40
Vi kiến trúc Broadwell (thế hệ thứ 5)
"Broadwell-H" (lõi tứ, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, (BMI1)(Bit Manipulation Instructions1)+BMI2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider.
- Tất cả các sản phẩm cũng chứa "Crystal Well": 128 MiB eDRAM hoạt động như L4 cache
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
"Broadwell-E" (14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 3.0, AES-NI, Smart Cache.
- Hỗ trợ lên đến 8 DIMMS của bộ nhớ DDR4-2400.
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
- i7-6800K có 28 PCI Express lanes; tất cả những cái khác có 40
Vi kiến trúc Skylake (thế hệ thứ 6)
"Skylake-S" (lõi tứ, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, (BMI1)(Bit Manipulation Instructions1)+BMI2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider, Intel SGX, Intel MPX.
- Sản phẩm được nhúng cũng hỗ trợ: Intel vPro, Intel TXT.
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
- PCI Express lanes: 16
"Skylake-H" (lõi tứ, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, (BMI1)(Bit Manipulation Instructions1)+BMI2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost 2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider, Intel vPro, Intel TXT, Intel SGX, Intel MPX.
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
Remove ads
Vi xử lý máy tính xách tay
Vi kiến trúc Nehalem (thế hệ thứ nhất)
"Clarksfield" (45 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, Smart Cache.
- FSB được thay thế bằng DMI.
- Bóng bán dẫn: 774 triệu
- Kích thước Die: 296 mm²
- Steppings: B1
Vi kiến trúc Westmere (thế hệ thứ nhất)
"Arrandale" (MCP, 32 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache.
- FSB được thay thế bằng DMI.
- Chứa 45 nm "Ironlake" GPU.
- Bóng bán dẫn CPU: 382 triệu
- Kích thước CPU die: 81 mm²
- Bóng bán dẫn Đồ họa và Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp: 177 triệu
- Kích thước die Đồ họa và Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp: 114 mm²
- Steppings: C2, K0
- Core i7-610E, i7-620UE, i7-620LE và i7-660UE có hỗ trợ cho bộ nhớ ECC và cổng PCI express rẽ nhánh.
Vi kiến trúc Sandy Bridge (thế hệ thứ 2)
"Sandy Bridge (lõi đôi)" (32 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache.
- Core i7-2620M, Core i7-2640M, Core i7-2637M, và Core i7-2677M hỗ trợ Intel Insider
- Core i7-2610UE, Core i7-2655LE không hỗ trợ XD bit(Execute Disable Bit).[10]
- Core i7-2610UE, Core i7-2655LE có hỗ trợ cho bộ nhớ ECC
- Bóng bán dẫn: 624 triệu
- Kích thước Die: 149 mm²
"Sandy Bridge (lõi tứ)" (32 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider.
- Core i7-2630QM, Core i7-2635QM, Core i7-2670QM, Core i7-2675QM do not support TXT and Intel VT-d.[11]
- Core i7-2715QE có hỗ trợ cho bộ nhớ ECC.
- Core i7-2710QE, Core i7-2715QE không hỗ trợ Intel Insider và XD bit(Execute Disable Bit).[12]
- Bóng bán dẫn: 1.16 tỷ[4]
- Kích thước Die: 216 mm²
Vi kiến trúc Ivy Bridge (thế hệ thứ 3)
"Ivy Bridge (lõi đôi)" (22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost2.0, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider.
- Core i7-3517U, i7-3537U không hỗ trợ Intel TXT.
- Core i7-3555LE và Core i7-3517UE không hỗ trợ Intel Insider.
"Ivy Bridge (lõi tứ)" (22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider.
- Core i7-3610QM, Core i7-3612QM và Core i7-3630QM (Socket G2) không hỗ trợ Intel VT-d.[13]
- Core i7-3610QE, Core i7-3615QE và Core i7-3612QE không hỗ trợ Intel Insider.
- Bóng bán dẫn: 1.4 tỷ
- Kích thước Die: 160 mm²
Vi kiến trúc Haswell (thế hệ thứ 4)
"Haswell-MB" (lõi đôi, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel TXT, Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Intel vPro, Intel TSX-NI, Smart Cache
- Bóng bán dẫn: 1.3 tỷ
- Kích thước Die: 181 mm²
"Haswell-ULT" (SiP, lõi đôi, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache
- Core i7-4550U và cao hơn cũng hỗ trợ Intel VT-d
- Core i7-4600U và i7-4650U cũng hỗ trợ Intel vPro và Intel TXT
- Bóng bán đẫn: 1.3 tỷ
- Kích thước Die: 181 mm²
"Haswell-ULX" (SiP, lõi đôi, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel VT-d, Intel vPro, Intel TXT, and Intel TSX-NI
- Bóng bán dẫn: 1.3 tỷ
- Kích thước Die: 181 mm²
"Haswell-MB" (lõi tứ, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, F16C, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider
- Core i7-48xxMQ, i7-49xxMQ, và tất cả các sản phẩm MX cũng hỗ trợ Intel TXT, Intel VT-d, và vPro.
- Bóng bán dẫn: 1.4 tỷ
- Kích thước Die: 177 mm²
"Haswell-H" (MCP, lõi tứ, 22 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Intel TXT, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider.
- Core i7-48xxHQ, i7-49xxHQ, và tất cả các sản phẩm EQ cũng hỗ trợ Intel vPro và Intel TSX-NI
- Sản phẩm với Iris Pro Graphics 5200 cũng chứa "Crystalwell": 128 MiB eDRAM dựng trên (22 nm) hoạt động như L4 cache
- Sản phẩm EQ hỗ trợ bộ nhớ ECC
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die: 264mm² + 84mm²
Vi kiến trúc Broadwell (thế hệ thứ 5)
"Broadwell-H" (MCP, lõi tứ, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Intel TXT, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider, và configurable TDP (cTDP) down (47W→37W).
- Sản phẩm với Iris Pro Graphics 6200 cũng chứa "Crystalwell": 128 MiB eDRAM hoạt động như L4 cache
- Sản phẩm EQ cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TSX-NI, and ECC memory.
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
"Broadwell-U" (lõi đôi, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, configurable TDP (cTDP) down
- Core i7-5600U và cao hơn cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TXT, và Intel TSX-NI
- Bóng bán dẫn: 1.3-1.9 tỷ [14]
- Kích thước Die: 82-133 mm² [14]
Vi kiến trúc Skylake (thế hệ thứ 6)
"Skylake-H" (MCP, lõi tứ, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, F16C, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel Insider, và configurable TDP (cTDP) down (45W→35W).
- Core i7-6820HQ, Core i7-6920HQ, và các sản phẩm đã nhúng cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TXT.
- Core i7-6820HK, Core i7-6820HQ, Core i7-6920HQ, và các sản phẩm đã nhúng cũng hỗ trợ Intel TSX-NI.
- Core i7-6820HK có nhân mở khóa.
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
"Skylake-U" (lõi tứ, 14 nm)
- Tất cả các sản phẩm hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4.1, SSE4.2, AVX, AVX2, FMA3, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST), Intel 64, XD bit (an NX bit implementation), Intel VT-x, Intel VT-d, Hyper-threading, Turbo Boost, AES-NI, Smart Cache, Intel TSX-NI, and configurable TDP (cTDP) down
- Core i7-6600U và cao hơn cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TXT.
- Bóng bán dẫn:
- Kích thước Die:
Remove ads
Xem thêm
- Intel Core i7
- Nehalem (microarchitecture)
- Westmere (microarchitecture)
- Sandy Bridge
- Ivy Bridge (microarchitecture)
- Haswell (microarchitecture)
- Broadwell (microarchitecture)
- Skylake (microarchitecture)
- Comparison of Intel processors
- List of Intel Core i3 microprocessors
- List of Intel Core i5 microprocessors
Chú thích
- Max turbo bins for 6, 5, 4, 3, 2, 1 active cores respectively (depending on the number of CPU cores in the processor). Additional frequency = turbo bins * Base clock (133 MHz for Nehalem processors).
- Max turbo bins for 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 active cores respectively (depending on the number of CPU cores in the processor). Additional frequency = turbo bins * Base clock (100 MHz for Sandy Bridge, Ivy Bridge, Haswell, Broadwell, and Skylake processors).
Remove ads
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads