Mats Wilander
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Mats Wilander (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1964 tại Växjö, Thụy Điển) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Thuỵ Điển. Từ năm 1982 đến 1988, ông giành 7 giải Grand Slam đơn (3 Pháp Mở rộng, 3 Úc Mở rộng, 1 Mỹ Mở rộng), và 1 giải đôi Grand Slam tại Wimbledon. Ông giành 3 trong 4 giải Grand Slam trong năm 1988 và đoạt vị trí số 1 thế giới. Mặc dù vậy, Wilander vẫn chưa giành được giải Wimbledon đơn. Ông đã vô địch Úc Mở rộng khi giải đấu diễn ra trên mặt sân cỏ. Chính vì vậy dù chưa vô địch Wimbledon nhưng ông vẫn là một trong 6 tay vợt (cùng Jimmy Connors, Andre Agassi, Roger Federer, Rafael Nadal và Novak Djokovic) vô địch trên tất cả các mặt sân ở các giải Grand Slam (cứng, cỏ, đất nện). Wilander giành 4 giải Grand Slam khi mới 20 tuổi, là tay vợt trẻ nhất đạt được thành tựu này.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Quốc tịch, Nơi cư trú ...
![]() Mats Wilander vào năm 1983 | |
Quốc tịch | Sweden |
---|---|
Nơi cư trú | Hailey, Idaho, Hoa Kỳ |
Sinh | 22 tháng 8, 1964 (60 tuổi) Växjö, Thụy Điển |
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) |
Lên chuyên nghiệp | 1981 |
Giải nghệ | 1996 |
Tay thuận | Phải |
Tiền thưởng | US$7,976,256 |
Int. Tennis HOF | 2002 (trang thành viên) |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 571–222 |
Số danh hiệu | 33 |
Thứ hạng cao nhất | No. 1 (ngày 12 tháng 9 năm 1988) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | W (1983, 1984, 1988) |
Pháp mở rộng | W (1982, 1985, 1988) |
Wimbledon | QF (1987, 1988, 1989) |
Mỹ Mở rộng | W (1988) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 168–127 |
Số danh hiệu | 7 |
Thứ hạng cao nhất | No. 3 (ngày 21 tháng 10 năm 1985) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | F (1984) |
Pháp Mở rộng | SF (1985) |
Wimbledon | W (1986) |
Mỹ Mở rộng | F (1986) |
Cập nhật lần cuối: ngày 12 tháng 4 năm 2007. |
Đóng
Winlander giành 33 chức vô địch đơn và 7 chức vô địch đôi trong suốt sự nghiệp. Ông cũng là nhân tố giúp Thụy Điển 7 lần vào chung kết Davis Cup vào thập niên 80.
Năm 2002 Wilander được ghi danh tại Đài danh vọng quần vợt thế giới.
Remove ads
Chung kết Grand Slam
Đơn: 11 (7 danh hiệu, 4 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Năm ...
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1982 | French Open | Đất nện | ![]() | 1–6, 7–6(8–6), 6–0, 6–4 |
Á quân | 1983 | French Open | Đất nện | ![]() | 2–6, 5–7, 6–7(3–7) |
Vô địch | 1983 | Australian Open | Cỏ | ![]() | 6–1, 6–4, 6–4 |
Vô địch | 1984 | Australian Open (2) | Cỏ | ![]() | 6–7(5–7), 6–4, 7–6(7–3), 6–2 |
Vô địch | 1985 | French Open (2) | Đất nện | ![]() | 3–6, 6–4, 6–2, 6–2 |
Á quân | 1985 | Australian Open | Cỏ | ![]() | 4–6, 3–6, 3–6 |
Á quân | 1987 | French Open | Đất nện | ![]() | 5–7, 2–6, 6–3, 6–7(3–7) |
Á quân | 1987 | US Open | Cứng | ![]() | 7–6(9–7), 0–6, 6–7(4–7), 4–6 |
Vô địch | 1988 | Australian Open (3) | Cứng | ![]() | 6–3, 6–7(3–7), 3–6, 6–1, 8–6 |
Vô địch | 1988 | French Open (3) | Đất nện | ![]() | 7–5, 6–2, 6–1 |
Vô địch | 1988 | US Open | Cứng | ![]() | 6–4, 4–6, 6–3, 5–7, 6–4 |
Đóng
Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Năm ...
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1984 | Australian Open | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 2–6, 2–6, 5–7 |
Win | 1986 | Wimbledon | Cỏ | ![]() | ![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–3, 6–3 |
Á quân | 1986 | US Open | Cứng | ![]() | ![]() ![]() | 6–4, 3–6, 3–6, 6–4, 3–6 |
Đóng
Remove ads
Chung kết giải Grand Prix cuối năm
Đơn: 1 (1 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Năm ...
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1987 | Grand Prix Masters | Thảm (i) | ![]() | 2–6, 2–6, 3–6 |
Đóng
Đôi: 1 (1 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Năm ...
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1985 | Grand Prix Masters | Thảm (i) | ![]() | ![]() ![]() | 1–6, 6–7(5–7) |
Đóng
Chung kết Grand Prix Super Series
Đơn: 15 (8 danh hiệu, 7 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Năm ...
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1983 | Monte Carlo, France | Đất nện | ![]() | 6–1, 6–2, 6–3 |
Vô địch | 1983 | Cincinnati, U.S. | Cứng | ![]() | 6–4, 6–4 |
Á quân | 1984 | Monte Carlo, France | Đất nện | ![]() | 3–6, 5–7, 2–6 |
Vô địch | 1984 | Cincinnati, U.S. | Cứng | ![]() | 7–6(7–4), 6–3 |
Á quân | 1984 | Stockholm, Sweden | Cứng (i) | ![]() | 2–6, 6–3, 2–6 |
Á quân | 1985 | Monte Carlo, France | Đất nện | ![]() | 1–6, 3–6, 6–4, 4–6 |
Á quân | 1985 | Cincinnati, U.S. | Cứng | ![]() | 4–6, 2–6 |
Á quân | 1985 | Tokyo, Japan | Thảm (i) | ![]() | 0–6, 4–6 |
Á quân | 1986 | Miami, U.S. | Cứng | ![]() | 6–3, 1–6, 6–7(5–7), 4–6 |
Vô địch | 1986 | Cincinnati, U.S. | Cứng | ![]() | 4–6, 7–5, 6–1, 6–3 |
Á quân | 1986 | Stockholm, Sweden | Cứng (i) | ![]() | 2–6, 1–6, 1–6 |
Vô địch | 1987 | Monte Carlo, France | Clay | ![]() | 6–3, 6–3, 6–4 |
Vô địch | 1987 | Rome, Italy | Clay | ![]() | 6–3, 6–3, 6–4 |
Vô địch | 1988 | Miami, U.S. | Hard | ![]() | 6–4, 4–6, 6–4, 6–4 |
Vô địch | 1988 | Cincinnati, U.S. | Hard | ![]() | 3–6, 7–6(7–5), 7–6(7–5) |
Đóng
- Ghi chú: trước khi ATP tiếp quản việc điều hành tour chuyên nghiệp nam vào năm 1990, Tour Grand Prix đã có một loạt sự kiện là tiền thân của Masters Series được biết đến với tên gọi Grand Prix Tennis Super Series.
Chung kết ATP
Thêm thông tin Giải đấu, Titles by setting ...
|
|
|
Đóng
Đơn: 59 (33 danh hiệu, 26 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Thắng-Thua ...
Kết quả | Thắng-Thua | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | Tháng 11 năm 1981 | Bangkok, Thái Lan | Thảm (i) | ![]() |
2–6, 3–6 |
Á quân | 0–2 | Tháng 3 năm 1982 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–7(2–7), 2–6 |
Vô địch | 1–2 | Tháng 6 năm 1982 | French Open, Paris, Pháp | Đất nện | ![]() |
1–6, 7–6(8–6), 6–0, 6–4 |
Vô địch | 2–2 | Tháng 7 năm 1982 | Båstad, Thụy Điển | Đất nện | ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 3–2 | Tháng 9 năm 1982 | Geneva, Thụy Sĩ | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 6–4 |
Vô địch | 4–2 | Tháng 10 năm 1982 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–4, 6–3 |
Á quân | 4–3 | Tháng 10 năm 1982 | Basel, Thụy Sĩ | Cứng (i) | ![]() |
4–6, 2–6, 3–6 |
Á quân | 4–4 | Tháng 11 năm 1982 | Stockholm, Thụy Điển | Cứng (i) | ![]() |
6–7(4–7), 3–6 |
Á quân | 4–5 | Tháng 1 năm 1983 | Guarujá, Brazil | Đất nện | ![]() |
6–3, 5–7, 1–6 |
Vô địch | 5–5 | Tháng 3 năm 1983 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–2, 6–3 |
Vô địch | 6–5 | Tháng 4 năm 1983 | Lisbon, Bồ Đào Nha | Đất nện | ![]() |
2–6, 7–6(7–2), 6–4 |
Vô địch | 7–5 | Tháng 4 năm 1983 | Aix-en-Provence, Pháp | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–2 |
Á quân | 7–6 | Tháng 6 năm 1983 | French Open, Paris, Pháp | Đất nện | ![]() |
2–6, 5–7, 6–7(3–7) |
Vô địch | 8–6 | Tháng 7 năm 1983 | Båstad, Thụy Điển (2) | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–2 |
Vô địch | 9–6 | Tháng 8 năm 1983 | Cincinnati, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 10–6 | Tháng 9 năm 1983 | Geneva, Thụy Sĩ (2) | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–1, 6–3 |
Vô địch | 11–6 | Tháng 10 năm 1983 | Barcelona, Tây Ban Nha (2) | Đất nện | ![]() |
6–0, 6–3, 6–1 |
Vô địch | 12–6 | Tháng 11 năm 1983 | Stockholm, Thụy Điển | Cứng (i) | ![]() |
6–1, 7–5 |
Vô địch | 13–6 | Tháng 12 năm 1983 | Australian Open, Melbourne, Úc | Cỏ | ![]() |
6–1, 6–4, 6–4 |
Á quân | 13–7 | Tháng 3 năm 1984 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
4–6, 2–6 |
Á quân | 13–8 | Tháng 4 năm 1984 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
3–6, 5–7, 2–6 |
Vô địch | 14–8 | Tháng 8 năm 1984 | Cincinnati, U.S. (2) | Cứng | ![]() |
7–6(7–4), 6–3 |
Vô địch | 15–8 | Tháng 10 năm 1984 | Barcelona, Tây Ban Nha (3) | Đất nện | ![]() |
7–6(7–5), 6–4, 0–6, 6–2 |
Á quân | 15–9 | Tháng 11 năm 1984 | Stockholm, Thụy Điển | Cứng (i) | ![]() |
2–6, 6–3, 2–6 |
Vô địch | 16–9 | Tháng 12 năm 1984 | Australian Open, Melbourne, Úc (2) | Cỏ | ![]() |
6–7(5–7), 6–4, 7–6(7–4), 6–2 |
Á quân | 16–10 | Tháng 3 năm 1985 | Brussels, Bỉ | Cứng (i) | ![]() |
4–6, 6–3, 5–7 |
Á quân | 16–11 | Tháng 4 năm 1985 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
1–6, 3–6, 6–4, 4–6 |
Vô địch | 17–11 | Tháng 6 năm 1985 | French Open, Paris (2) | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–4, 6–2, 6–2 |
Vô địch | 18–11 | Tháng 7 năm 1985 | Boston, Mỹ | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–4 |
Vô địch | 19–11 | Tháng 7 năm 1985 | Båstad, Thụy Điển (3) | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–0 |
Á quân | 19–12 | Tháng 8 năm 1985 | Cincinnati, Mỹ | Cứng | ![]() |
4–6, 2–6 |
Á quân | 19–13 | Tháng 9 năm 1985 | Geneva, Thụy Sĩ | Đất nện | ![]() |
4–6, 4–6 |
Á quân | 19–14 | Tháng 9 năm 1985 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
6–0, 2–6, 6–3, 4–6, 0–6 |
Á quân | 19–15 | Tháng 10 năm 1985 | Tokyo, Nhật Bản | Thảm (i) | ![]() |
0–6, 4–6 |
Á quân | 19–16 | Tháng 12 năm 1985 | Australian Open, Melbourne, Úc | Cỏ | ![]() |
4–6, 3–6, 3–6 |
Á quân | 19–17 | Tháng 2 năm 1986 | Miami, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–3, 1–6, 6–7(5–7), 4–6 |
Vô địch | 20–17 | Tháng 3 năm 1986 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
6–2, 6–3 |
Á quân | 20–18 | Tháng 7 năm 1986 | Båstad, Thụy Điển | Đất nện | ![]() |
6–7(5–7), 6–4, 4–6 |
Vô địch | 21–18 | Tháng 8 năm 1986 | Cincinnati, Mỹ (3) | Cứng | ![]() |
6–4, 6–1 |
Á quân | 21–19 | Thấng 11 năm 1986 | Stockholm, Thụy Điển | Cứng (i) | ![]() |
2–6, 1–6, 1–6 |
Vô địch | 22–19 | Tháng 3 năm 1987 | Brussels, Bỉ (2) | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 23–19 | Tháng 4 năm 1987 | Monte Carlo, Monaco (2) | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–5, 6–1, 6–3 |
Vô địch | 24–19 | Tháng 5 năm 1987 | Rome, Ý | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–4, 6–4 |
Á quân | 24–20 | Tháng 6 năm 1987 | French Open, Paris, Pháp | Đất nện | ![]() |
5–7, 2–6, 6–3, 6–7(3–7) |
Vô địch | 25–20 | Tháng 7 năm 1987 | Boston, Mỹ (2) | Đất nện | ![]() |
7–6(7–5), 6–1 |
Vô địch | 26–20 | Tháng 7 năm 1987 | Indianapolis, Mỹ | Đất nện | ![]() |
7–5, 6–3 |
Á quân | 26–21 | Tháng 9 năm 1987 | US Open, New York, Mỹ | Cứng | ![]() |
7–6(9–7), 0–6, 6–7(4–7), 4–6 |
Á quân | 26–22 | Tháng 9 năm 1987 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
6–7(5–7), 4–6, 6–4, 6–0, 4–6 |
Á quân | 26–23 | Tháng 12 năm 1987 | Masters, New York, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
2–6, 2–6, 3–6 |
Vô địch | 27–23 | Tháng 1 năm 1988 | Australian Open, Melbourne, Úc (3) | Cứng | ![]() |
6–3, 6–7(3–7), 3–6, 6–1, 8–6 |
Vô địch | 28–23 | Tháng 3 năm 1988 | Miami, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–4, 4–6, 6–4, 6–4 |
Vô địch | 29–23 | Tháng 6 năm 1988 | French Open, Paris, Pháp (3) | Đất nện | ![]() |
7–5, 6–2, 6–1 |
Vô địch | 30–23 | Tháng 8 năm 1988 | Cincinnati, Mỹ (4) | Cứng | ![]() |
3–6, 7–6(7–5), 7–6(7–5) |
Vô địch | 31–23 | Tháng 9 năm 1988 | US Open, New York, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–4, 4–6, 6–3, 5–7, 6–4 |
Vô địch | 32–23 | Tháng 9 năm 1988 | Palermo, Ý | Đất nện | ![]() |
6–1, 3–6, 6–4 |
Á quân | 32–24 | Tháng 7 năm 1989 | Boston, Mỹ | Đất nện | ![]() |
1–6, 4–6 |
Á quân | 32–25 | Tháng 7 năm 1990 | Lyon, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 2–6 |
Vô địch | 33–25 | Tháng 11 năm 1990 | Itaparica, Brazil | Cứng | ![]() |
6–1, 6–2 |
Á quân | 33–26 | Tháng 5 năm 1996 | Pinehurst, Mỹ | Đất nện | ![]() |
4–6, 2–6 |
Đóng
Đôi: 18 (7 danh hiệu, 11 á quân)
Thêm thông tin Kết quả, Thắng-Thua ...
Kết quả | Thắng-Thua | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | Tháng 7 năm 1982 | Båstad, Thụy Điển | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–0, 3–6, 6–7 |
Á quân | 0–2 | Tháng 3 năm 1983 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 4–6 |
Vô địch | 1–2 | Tháng 7 năm 1983 | Båstad, Thụy Điển | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 7–6, 7–6 |
Á quân | 1–3 | Tháng 9 năm 1983 | Geneva, Thụy Sĩ | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 6–2, 3–6 |
Á quân | 1–4 | Tháng 1 năm 1984 | Australian Open, Melbourne, Úc | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 2–6, 5–7 |
Á quân | 1–5 | Tháng 4 năm 1984 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 1–6 |
Vô địch | 2–5 | Tháng 9 năm 1984 | Geneva, Thụy Sĩ | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 3–6, 7–5 |
Vô địch | 3–5 | Tháng 1 năm 1985 | Philadelphia, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–2, 6–2 |
Vô địch | 4–5 | Tháng 5 năm 1985 | Rome, Ý | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 6–2 |
Á quân | 4–6 | Tháng 8 năm 1985 | Cincinnati, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 2–6, 3–6 |
Á quân | 4–7 | Tháng 1 năm 1986 | Masters, New York, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 6–7 |
Á quân | 4–8 | Tháng 4 năm 1986 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 4–6 |
Vô địch | 5–8 | Tháng 7 năm 1986 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3, 6–3 |
Á quân | 5–9 | Tháng 9 năm 1986 | US Open, New York, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 3–6, 3–6, 6–4, 3–6 |
Á quân | 5–10 | Tháng 7 năm 1987 | Boston, Mỹ | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–3, 1–6 |
Á quân | 5–11 | Tháng 7 năm 1987 | Indianapolis, Mỹ | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
0–6, 3–6 |
Vô địch | 6–11 | Tháng 8 năm 1994 | Prague, Cộng hoà Séc | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
Bỏ cuộc |
Vô địch | 7–11 | Tháng 10 năm 1994 | Santiago, Chile | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6, 7–6 |
Đóng
Remove ads
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads
Remove ads