| Viết tắt |
Tên |
Tên giao dịch |
| FAO |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc |
Food and Agriculture Organization of the United Nations |
| IFAD |
Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp |
International Fund for Agricultural Development |
| ILO |
Tổ chức Lao động Quốc tế |
International Labour Organization |
| ITU |
Liên minh Viễn thông Quốc tế |
International Telecommunications Union |
| OHCHR |
Văn phòng Cao ủy Nhân quyền Liên Hợp Quốc |
Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights |
| OSAA |
Văn phòng Cố vấn Đặc biệt về châu Phi |
Office of the Special Adviser on Africa |
| OSRSG-CAC |
Văn phòng Đại diện Đặc biệt của Tổng thư ký về Trẻ em và Xung đột Vũ trang |
Office of the Special Representative of the Secretary-General for Children and Armed Conflict |
| UN-ESCWA |
Ủy ban Kinh tế và Xã hội Tây Á Liên Hợp Quốc |
United Nations Economic and Social Commission for Western Asia |
| UN Habitat |
Chương trình Nhân cư Liên Hợp Quốc |
United Nations Human Settlements Programme |
| UN-OHRLLS |
Văn phòng Đại diện cao cấp cho các nước Kém Phát triển, các nước Đang Phát triển Giữa biển & các nước Đang Phát triển Đảo nhỏ |
Office of the High Representative for the Least Developed Countries, Landlocked Developing Countries & Small Island Developing Countries |
| UN Women |
Phụ nữ Liên Hợp Quốc |
United Nations Entity for Gender Equality and the Empowerment of Women |
| UNAIDS |
Chương trình Phối hợp của Liên Hợp Quốc về HIV/AIDS |
Joint United Nations Programme on HIV/AIDS |
| UNCTAD |
Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển |
United Nations Conference on Trade and Development |
| UNDESA |
Vụ Liên Hợp Quốc về Vấn đề Kinh tế và Xã hội |
United Nations Department of Economic and Social Affairs |
| UNDP |
Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc |
United Nations Development Programme |
| UNECA |
Ủy ban Kinh tế châu Phi Liên Hợp Quốc |
United Nations Economic Commission for Africa |
| UNECE |
Ủy ban Kinh tế châu Âu Liên Hợp Quốc |
United Nations Economic Commission for Europe |
| UNECLAC |
Ủy ban Kinh tế Mỹ Latinh và Caribê Liên Hợp Quốc |
United Nations Economic Commission for Latin America and the Caribbean |
| UNESCAP |
Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á Thái Bình Dương Liên Hợp Quốc |
United Nations Economic and Social Commission for Asia and the Pacific |
| UNEP |
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc |
United Nations Environment Programme |
| UNESCO |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc |
United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization |
| UNFPA |
Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc |
United Nations Population Fund |
| UNHCR |
Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn |
United Nations High Commissioner for Refugees |
| UNICEF |
Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc |
United Nations Children’s Fund |
| UNIDO |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hợp Quốc |
United Nations Industrial Development Organization |
| UNODC |
Văn phòng Liên Hợp Quốc về Ma túy và Tội phạm |
United Nations Office on Drugs and Crime |
| UNOPS |
Văn phòng Liên Hợp Quốc về Dịch vụ Dự án |
United Nations Office for Project Services |
| UNWTO |
Tổ chức Du lịch Thế giới |
United Nations World Tourism Organization |
| WFP |
Chương trình Lương thực Thế giới |
World Food Programme |
| WHO |
Tổ chức Y tế Thế giới |
World Health Organization |
| WMO |
Tổ chức Khí tượng Thế giới |
World Meteorological Organization |
| Quan sát viên: |
| DSG |
Giám đốc, Văn phòng Phó Tổng thư ký |
Director, Office of the Deputy Secretary General |
|
Văn phòng Người phát ngôn cho Tổng thư ký |
Office of the Spokesperson for the Secretary-General |
| OCHA |
Văn phòng Điều phối các Vấn đề Nhân đạo |
Office for the Coordination of Humanitarian Affairs |
| UNDPA |
Sở Nội vụ Chính trị của Liên Hợp Quốc |
United Nations Department of Political Affairs |
| UNDPI |
Vụ Liên Hợp Quốc về Thông tin Công cộng |
United Nations Department of Public Information |
| UNFIP |
Quỹ Liên Hợp Quốc về Hợp tác Quốc tế |
United Nations Fund for International Partnerships |
| WB |
Ngân hàng Thế giới |
World Bank |