Octonion

From Wikipedia, the free encyclopedia

Remove ads

Trong toán học, các octonion là một đại số chia định chuẩn trên các số thực. Hệ quả: nó là một hệ thống số siêu phức.Octonion thường được biểu thị bằng chữ in hoa O, chữ đậm O hoặc chữ đậm bảng đen . Octonion có tám chiều; gấp đôi các quaternion. Nó không giao hoánkhông kết hợp, nhưng thỏa mãn một hình thức kết hợp yếu hơn gọi là kết hợp thay phiên.

Remove ads

Định nghĩa

Các octonions có thể được coi như là các octet (bộ tám) của các số thực. Mỗi octonion là một tổ hợp tuyến tính của các octon đơn vị:

Nếu ta đồng nhất với số 1, ta cũng có thể viết

với các hệ số thực .

Phép cộng được cho bởi cộng từng số hạng. Phép nhân đựoc cho bởi bảng nhân của các đơn vị (Cayley, 1845 và Graves, 1843):[1]

Thêm thông tin , ...

Phương pháp xây dựng Cayley-Dickson

Một octonion có thể được xác định như một cặp hai số phức. Tích của hai cặp (a, b)(c, d) được xác định bởi

Ở đây biểu thị liên hợp quaternion của z. Định nghĩa này tương đương với định nghĩa được đưa ra ở trên.

Remove ads

Tính chất

Giao hoán tử và tích chéo

Ứng dụng

Octonion nguyên

Ghi chú

Tham khảo

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads