Oryol có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb) với mùa hè ấm áp trong khi mùa đông chỉ lạnh vừa phải.
Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Oryol, Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Oryol |
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) |
8.0 (46.4) |
9.4 (48.9) |
18.2 (64.8) |
27.8 (82.0) |
32.8 (91.0) |
35.4 (95.7) |
38.7 (101.7) |
39.5 (103.1) |
30.7 (87.3) |
26.3 (79.3) |
16.0 (60.8) |
9.6 (49.3) |
39.5 (103.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) |
−3.7 (25.3) |
−3.6 (25.5) |
2.3 (36.1) |
12.2 (54.0) |
19.5 (67.1) |
22.9 (73.2) |
24.9 (76.8) |
23.7 (74.7) |
17.3 (63.1) |
10.1 (50.2) |
1.9 (35.4) |
−2.7 (27.1) |
10.4 (50.7) |
Trung bình ngày °C (°F) |
−6.3 (20.7) |
−6.7 (19.9) |
−1.3 (29.7) |
7.2 (45.0) |
13.9 (57.0) |
17.5 (63.5) |
19.3 (66.7) |
17.9 (64.2) |
12.1 (53.8) |
6.1 (43.0) |
−0.8 (30.6) |
−5.1 (22.8) |
6.2 (43.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) |
−9 (16) |
−9.9 (14.2) |
−4.7 (23.5) |
2.6 (36.7) |
8.4 (47.1) |
12.2 (54.0) |
14.1 (57.4) |
12.7 (54.9) |
7.6 (45.7) |
2.7 (36.9) |
−2.8 (27.0) |
−7.7 (18.1) |
2.2 (36.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) |
−33.5 (−28.3) |
−37.2 (−35.0) |
−37.8 (−36.0) |
−18.9 (−2.0) |
−5 (23) |
−0.4 (31.3) |
3.9 (39.0) |
−2.2 (28.0) |
−5 (23) |
−13 (9) |
−26.4 (−15.5) |
−35 (−31) |
−37.8 (−36.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) |
43 (1.7) |
37 (1.5) |
33 (1.3) |
43 (1.7) |
42 (1.7) |
69 (2.7) |
76 (3.0) |
59 (2.3) |
60 (2.4) |
54 (2.1) |
42 (1.7) |
43 (1.7) |
601 (23.7) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) |
15 (5.9) |
21 (8.3) |
21 (8.3) |
10 (3.9) |
7 (2.8) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
3 (1.2) |
6 (2.4) |
7 (2.8) |
90 (35.6) |
Số ngày giáng thủy trung bình |
23 |
20 |
17 |
12 |
10 |
11 |
8 |
8 |
11 |
14 |
17 |
24 |
175 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) |
84 |
81 |
75 |
65 |
64 |
69 |
71 |
69 |
77 |
82 |
86 |
87 |
76 |
Số giờ nắng trung bình tháng |
34.1 |
67.2 |
133.3 |
186.0 |
269.7 |
273.0 |
288.3 |
275.9 |
168.0 |
89.9 |
36.0 |
31.0 |
1.852,4 |
Nguồn: Pogoda.ru.net[3] |
Đóng